Ngành Phát triển Nông thôn (Fri, 25 Feb 2011 15:15:25 +0100)

Đào tạo cán bộ liên ngành Kinh tế học – Xã hội học Phát triển
Ngành Phát triển Nông thôn

Trình độ đào tạo: Đại học

Ngành đào tạo: Phát triển nông thôn

Loại hình đào tạo: Chính quy

Căn cứ vào nhu cầu cán bộ có chuyên môn Phát triển Nông thôn (PTNT) và các điều kiện đào tạo, Đại học Huế đã ra quyết định số 17/QĐ-ĐHH-ĐTĐH ngày 11/01/2010 mở ngành đào tạo đại học PTNT và bắt đầu tuyển sinh vào năm 2010.

1. Mục tiêu đào tạo

Ngành Phát triển Nông thôn (PTNT) đào tạo kiến thức liên ngành về Kinh tế học & Xã hội học phát triển đồng thời sinh viên có năng lực để trở thành nhà lãnh đạo, tham gia công tác quản lý phát triển hay doanh nhân, chuyên gia tư vấn Phát triển. Sinh viên tốt nghiệp có khả năng đảm nhận các vị trí công việc tổng hợp, đòi hỏi kiến thức liên ngành và làm việc nhóm với các đối tác khác nhau cũng như hoạt động độc lập. Vì vậy, chương trình được thiết kế theo phương thức đào tạo liên ngành với nội dung kiến thức có trọng tâm là Kinh tế học phát triển & Xã hội học phát triển.

2. Thời gian đào tạo: 4 năm

3. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 126 tín chỉ

4. Đối tượng tuyển sinh: theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo

5. Khối tuyển sinh:khối D1 và khối C

6. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp: áp dụng quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007.

7. Nội dung chương trình đào tạo chuyên ngành Phát triển Nông thôn

STT

Mã HP

Tên học phần

Số ĐVTC

A

KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG

50

I

Các môn lý luận chính trị

10

1

Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Mác- Lênin

5

2

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

3

Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam

3

II

Các môn khoa học tự nhiên và sinh thái

23

4

CBAN1052

Toán cao cấp B

4

5

CBAN1072

Xác suất thống kê

2

6

CBAN1102

Tin học ứng dụng

2

7

CBAN1112

Vật lý

2

8

CBAN1163

Hóa học

3

9

CBAN1203

Sinh học đại cương

3

10

NHOC1022

Sinh thái và môi trường

2

11

KNPT1022

Phương pháp tiếp cận khoa học

2

12

Biến đổi khí hậu và phát triển

3

III

Khoa học xã hội

8

Bắt buộc

6

13

Xã hội học đại cương

2

14

Tâm lý học

2

15

Xã hội học đô thị

2

Tự chọn

2/4

16

Dân số và phát triển

2

17

Nhà nước và pháp luật

2

IV

Ngoại ngữ

9

18

Ngoại ngữ không chuyên 1

3

19

Ngoại ngữ không chuyên 2

2

20

Ngoại ngữ không chuyên 3

2

21

KNPT1012

Ngoại ngữ chuyên ngành

2

V

Giáo dục thể chất ( theo quy định chung)

VI

Giáo dục quốc phòng ( theo quy định chung)

B

KIÊN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP

63

I

Kiến thức cơ sở và liên ngành

28

Băt buộc

24

22

KNPT2042

Xã hội học nông thôn

2

23

NHOC2122

Trồng trọt đại cương

2

24

CNTY2172

Chăn nuôi đại cương

2

25

KNPT2112

Hệ thống nông nghiệp

2

26

Kinh tế học đại cương

2

27

KNPT3152

Kinh tế nông thôn

2

28

KNPT1032

Phát triển bền vững

2

29

KNPT2025

Phát triển cộng đồng

3

30

KNPT2122

Giới và phát triển

2

31

Tiếp cận Quản lý phát triển nông thôn

3

32

Thống kê kinh tế xã hội

2

Tự chọn

4/8

33

KNPT2072

Kinh tế nông nghiệp

2

34

Kinh tế lâm nghiệp

2

35

Tổ chức và thể chế cộng đồng

2

36

Liên kết Nông thôn – Thành thị

2

II

Kiến thức ngành

35

Bắt buộc

29

37

KNPT3233

Kế hoạch và chiến lược PTNT

3

38

KNPT3242

Xây dựng và quản lý dự án

3

39

KNPT3252

Kinh doanh nông nghiệp

3

40

KNPT3262

Quản lý trang trại

2

41

KNPT3222

Tín dụng nông thôn

2

42

KNPT3162

Hợp tác xã và dịch vụ nông thôn

2

43

KNPT3172

Phương pháp khuyến nông

2

44

KNPT2132

Phân tích sinh kế

2

45

Marketing Nông nghiệp

2

46

KNPT3203

Phân tích chính sách nông nghiệp nông thôn

2

47

KNPT3213

Phương pháp nghiên cứu nông thôn

4

48

Quản lý chất lượng nông sản thực phẩm

2

Tự chọn

6/12

49

KNPT3302

Công tác xã hội trong PTNT

2

50

Đánh giá nông thôn (PRA)

2

51

Quản lý tài nguyên thiên nhiên

2

52

Kinh tế môi trường

2

53

Ứng dụng GIS trong phát triển nông thôn

2

54

Thực hành nông nghiệp tốt (GAP)

2

C

THỰC TẬP NGHỀ NGHIỆP

3

55

Thực tập nghề nghiệp

3

D

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP HOẶC CÁC HỌC PHẦN THAY THẾ

10

56

Khóa luận tốt nghiệp

10

57

Chuyên đề phát triển nông thôn

3

58

KNPT3128

Tổ chức và quản lý khuyến nông

2

59

Chuyên đề quản lý tài nguyên thiên nhiên

3

60

KNPT2082

Kinh tế tài nguyên

2

Tổng số đơn vị tín chỉ toàn khóa

126