Thông tin luận án NCS Ngô Mậu Dũng, ngành Chăn nuôi

Đề tài: Năng suất, giá trị dinh dưỡng và sử dụng ngô lai sinh khối làm thức ăn cho bò thịt ở Thừa Thiên Huế

Họ và tên nghiên cứu sinh: Ngô Mậu Dũng
Ngành: Chăn nuôi
Mã số: 9620105
Cơ sở đào tạo: Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế
Người hướng dẫn:
1. PGS.TS. Lê Văn An
2. PGS.TS. Nguyễn Hữu Văn

Những đóng góp mới của Luận Án
Đây là tư liệu nghiên cứu trên 10 giống ngô sinh khối, đặc biệt là giống HQ2000 trồng ở vùng đất xám bạc màu ở Thừa Thiên Huế được công bố đầu tiên ở nước ta về:

(i) Đặc điểm sinh trưởng thân lá, năng suất sinh khối và thành phần hoá học của 10 giống ngô được gieo trồng ở Thừa Thiên Huế trong vụ Đông Xuân, ở các thời điểm thu hoạch lúc ngô chín sữa, chín sáp và chín sinh lý. Các giống 2485FxCML161, 414xKP3 và HQ2000 có triển vọng để gieo trồng làm thức ăn xanh cho gia súc;

(ii) Thành phần hoá học, tỷ lệ tiêu hóa bằng phương pháp phân giải ở dạ cỏ và tỷ lệ tiêu hoá toàn phần các chất dinh dưỡng trong khẩu phần ăn sử dụng ngô sinh khối giống HQ2000 ở bò; và
(iii) Giá trị dinh dưỡng của ngô sinh khối được ủ chua với các mức rỉ mật khác nhau và hiệu quả sử dụng thức ăn ủ chua đó trong khẩu phần cho bò thịt nuôi vỗ béo.

———————————————————

Topic: Yield, nutritive value and utilization of the hybrid maize varieties as forages for beef cattle in Thua Thien Hue province

Major: Animal sciences
Code: 9620105
Postgraduate:  Ngo Mau Dung
Educational Institution: University of Agriculture and Forestry, Hue University
Supervisors:
1. Assoc.Prof. Dr. Le Van An
2. Assoc.Prof. Dr. Nguyen Huu Van

New contributions of the dissertation:

The studies in this thesis have been conducted on using 10 hybrid maize varieties, particularly on the HQ2000 variety cultivated in the acrisols soil to evaluate their productivity, nutritive value and ensiling methods for feeding beef cattle in Thua Thien Hue province. The main findings considered as new contributions are the first published in Vietnam on:

(i) Growth characteristics, biomass yield and chemical composition of 10 maize varieties grown in the winter-spring season, at the time of harvest when the maize is at the milk stage, dough stage and dent stage. Varieties 2485FxCML161, 414xKP3 and HQ2000 are promising for cultivating as biomass green fodder for livestock;

(ii) Chemical composition, rumen degradability (in-sacco) and total digestibility of nutrients in the diets using biomass maize HQ2000 in cattle; and

(iii) Nutritive value of forage maize silage with different sugarcane molasses levels and efficiency of utilization of maize silage in diets for fattening cattle in Thua Thien Hue province.

Nghiên cứu thêm tại ĐÂY./.