Cao đẳng Chăn nuôi

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG

Trình độ đào tạo: Cao đẳng

Ngành đào tạo: Chăn nuôi

Loại hình đào tạo: Chính quy

(Ban hành kèm theo Quyết định số 746/QĐ-ĐHNL ngày 09 tháng 9 năm 2015 của Hiệu trưởng Trường Đại học Nông Lâm)

1. Mục tiêu đào tạo

Đào tạo người kỹ sư CNTY có phẩm chất chính trị, đạo đức, ý thức phục vụ nhân dân tốt; có kiến thức và năng lực thực hành nghề nghiệp trong lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y, có khả năng làm việc độc lập tại các cơ sở sản xuất và các cơ quan có liên quan đến phát triển chăn nuôi, thú y; có sức khỏe tốt, đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.

2. Thời gian đào tạo: 3 năm

3. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 91tín chỉ

4. Đối tượng tuyển sinh:Theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp:Áp dụng quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ GDĐT.

6. Thang điểm: Thang điểm 10 và chuyển điểm theo quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ GDĐT.

7. Nội dung chương trình (Tên và khối lượng các học phần):

TT

Mã HP

Tên học phần

Số TC

Học phần bắt buộc

A

KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG

I

Lý luận chính trị (chọn 10/10 tín chỉ)

10

1

CTR1016

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1

2

×

2

CTR1017

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2

3

×

3

CTR1022

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

×

4

CTR1033

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

3

×

II

Tin học, Khoa học tự nhiên, công nghệ và MT (chọn 21/21 tín chỉ)

21

5

CBAN10102

Động vật học

2

×

6

CBAN10304

Hóa học

4

×

7

CBAN10603

Hóa phân tích

3

×

8

CBAN10702

Sinh học đại cương

2

×

9

CBAN11002

Tin học đại cương

2

×

10

CBAN11103

Toán cao cấp

3

×

11

CNTY14302

Vi sinh vật đại cương

2

×

12

CBAN11703

Xác suất – Thống kê

3

×

III

Khoa học xã hội và nhân văn (chọn 2/2 tín chỉ)

2

13

KNPT14602

Xã hội học đại cương

2

×

B

KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP

I

Kiến thức cơ sở ngành (chọn 17/17 tín chỉ)

17

14

CNTY21403

Di truyền động vật

3

×

15

CNTY21603

Dinh dưỡng vật nuôi

3

×

16

CNTY22003

Giải phẫu động vật

3

×

17

NHOC22402

Hóa sinh đại cương

2

×

18

CNTY22102

Hóa sinh động vật

2

×

19

CNTY23004

Sinh lý động vật

4

×

II

Kiến thức ngành (bắt buộc) (chọn 26/26 tín chỉ

26

20

CNTY20503

Bệnh truyền nhiễm thú y

3

×

21

CNTY20802

Chăn nuôi dê cừu

2

×

22

CNTY20903

Chăn nuôi gia cầm

3

×

23

CNTY21003

Chăn nuôi lợn

3

×

24

CNTY21103

Chăn nuôi trâu bò

3

×

25

CNTY21203

Chọn và nhân giống vật nuôi

3

×

26

CNTY22802

Phương pháp thí nghiệm chăn nuôi – thú y

2

×

27

CNTY23403

Thú y cơ bản

3

×

28

CNTY23502

Thức ăn chăn nuôi

2

×

29

CNTY24102

Vệ sinh thú y

2

×

III

Kiến thức ngành (tự chọn) (chọn 4/8 tín chỉ)

4

30

CNTY20202

Bệnh dinh dưỡng

2

31

CNTY21302

Công nghệ sinh học ứng dụng trong chăn nuôi – thú y

2

32

CNTY23302

Thụ tinh nhân tạo

2

33

KNPT23202

Quản lý nông trại

2

IV

Thực tập nghề nghiệp (chọn 6/6 tín chỉ)

6

34

CNTY23102

Thao tác nghề CN

2

×

35

CNTY23602

Thực tế nghề CN

2

×

36

CNTY23802

Tiếp cận nghề CN

2

×

V

Báo cáo tốt nghiệp (chọn 5/5 tín chỉ)

5

37

CNTY23905

Báo cáo tốt nghiệp CN

5

×

TỔNG SỐ TÍN CHỈ TOÀN KHÓA

91