Khoa học đất (Wed, 03 Feb 2010 15:47:22 +0100)

KHUNG CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

Ngành đào tạo: Khoa học đất

1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO:

Đào tạo người Kỹ sư Khoa học đất nắm vững kiến thức chuyên môn của ngành và có kỹ năng thực hành, có khả năng phát hiện, giải quyết những vấn đề của thực tiễn sản xuất thuộc chuyên ngành, phục vụ cho yêu cầu phát triển kinh tế, kỹ thuật của đất nước, đặc biệt là của khu vực miền Trung và Tây nguyên.

2. PHÂN BỔ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO:

2.1. Khối lượng kiến thức tối thiểu và thời gian đào tạo theo thiết kế:

2.1.1. Khối lượng kiến thức tối thiểu: 210 đvht

2.1.2. Thời gian đào tạo: 4 năm

2.2. Cấu trúc kiến thức của chương trình:

2.2.1. Kiến thức giáo dục đại cương: 90 đvht

2.1.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 120 đvht

– Kiến thức cơ sở của nhóm ngành và ngành 33 đvht

– Kiến thức ngành 57 đvht

– Kiến thức bổ trợ 10 đvht

– Khối lượng thực tập nghề nghiệp 5 đvht

– Khối lượng khóa luận tốt nghiệp 15 đvht

3. KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO:

TT

Nội dung

đvht

ghi chú

3.1

KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG

90

3.1.1

Chủ nghĩa M-LN và Tư tưởng HCM

22

1

1

Triết học

6

2

2

Kinh tế chính trị học

5

3

3

CNXH khoa học

4

4

4

Lịch sử ĐCS Việt Nam

4

5

5

Tư tưởng HCM

3

3.1.2

Ngoại ngữ

10

6

1

Ngoại ngữ không chuyên 1

3

7

2

Ngoại ngữ không chuyên 2

3

8

3

Ngoại ngữ không chuyên 3

4

3.1.3

Khoa học xã hội và nhân văn

10

9

1

Dân số học

2

10

2

Nhà nước và pháp luật

3

11

3

Nhập môn xã hội học *

3

12

4

Logic học

2

3.1.4

Giáo dục thể chất

5

13

1

Giáo dục thể chất 1

3

14

2

Giáo dục thể chất 2

2

3.1.5

Giáo dục quốc phòng

165 tiết

3.1.6

Toán, tin học, khoa học tự nhiên, sinh thái và môi trường

43

15

1

Toán cao cấp

4

16

2

Xác suất – Thống kê

4

17

3

Tin học đại cương

3

18

4

Vật lý

4

19

5

Hóa học

6

20

6

Hóa phân tích

3

21

7

Sinh học

5

22

8

Khí tượng nông nghiệp

3

23

9

Phương pháp tiếp cận khoa học

2

24

10

Sinh thái và môi trường

3

25

11

Hệ thống thông tin địa lý

3

26

12

Địa chất học

2

3.2

KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP

120

3.2.1

Kiến thức cơ sở

33

27

1

Vi sinh vật học đại cương

3

28

2

Vi sinh vật đất

3

29

3

Sinh hóa thực vật

3

30

4

Thổ nhưỡng đại cương

5

31

5

Hóa học đất

3

32

6

Vật lý đất

3

33

7

Hóa môi trường

3

34

8

Sinh lý thực vật

4

35

9

Canh tác học

2

36

10

Cây trồng

4

3.2.2

Kiến thức ngành

57

37

1

Thổ nhưỡng chuyên khoa

3

38

2

Ngoại ngữ chuyên ngành

4*

39

3

Đánh giá đất

3

40

4

Phân bón và nguyên lý sử dụng

5

41

5

Bản đồ học

2

42

6

Bón phân cho cây trồng

3

43

7

Công cụ phân tích

3

44

8

Phân tích đất-nước-phân-cây I

3

45

9

Phân loại đất và xây dựng bản đồ đất

5

46

10

Thủy nông cải tạo đất

3

47

11

Phân tích đất-nước-phân-cây II

4

48

12

Đánh giá tác động môi trường

3

49

13

Tin học chuyên ngành

3

50

14

Qui hoạch sử dụng đất

4

51

15

Quản lý nhà nước về đất đai

3

52

16

Phương pháp thí nghiệm đồng ruộng

3

53

17

Suy thoái và phục hồi đất

3

3.2.3

Kiến thức bổ trợ

10

54

1

Trắc đạc

2

55

2

Thuốc bảo vệ thực vật

2

56

3

Xây dựng và quản lý dự án

2

57

4

Nông lâm kết hợp

2

58

5

Quản lý đất nông nghiệp bền vững

2

6

Quy hoạch cảnh quan

2

7

Phòng trừ dịch hại tổng hợp trong NN

2

3.2.4

Thực tập nghề nghiệp

5

59

1

Rèn nghề, công trình tổng hợp

3

60

2

Thực tập giáo trình

2

3.2.5

Khóa luận tốt nghiệp

15

4. Phân bổ thời gian

TT

Nội dung

Thời gian (tuần)

Ghi chú

1

Lên lớp lý thuyết, thực tập, thảo luận

106

2

Giáo dục quốc phòng

4

Học 1 đợt vào năm đầu

3

Thực tập nghề nghiệp

10

4

Thi hết môn học

32

5

Thực tập tốt nghiệp

18

20/12 ® 10/5 (±5 ngày) HK8

6

Thi tốt nghiệp

2

20/6 ((±5 ngày) HK8

7

Nghỉ hè

27

8

Nghỉ tết

3

9

Chính trị, lao động xây dựng trường

2

10

Dự trữ

4

Cộng

208

HIỆU TRƯỞNG