Kỹ thuật cơ sở hạ tầng- Ngành mới của Khoa Cơ khí Công nghệ – Trường Đại học Nông Lâm Huế

Bộ giáo dục và Đào tạo đã ban hành Quyết định số 1959/QĐ-BGDĐT ngày 12 tháng 6 năm 2015 về việc giao cho trường Đại học Nông Lâm -Đại học Huế đào tạo ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tầng trình độ đại học hệ chính quy.

Tên chương trình: Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Infrastructure Engineering)

Trình độ đào tạo: Đại học

Ngành đào tạo: Kỹ thuật cơ sở hạ tầng Mã số: 52.58.02.11

Loại hình đào tạo: Chính quy

1. Mục tiêu đào tạo

Ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tầng nhằm trang bị cho người tốt nghiệp kiến thức khoa học cơ bản, cơ sở và kiến thức kỹ thuật chuyên môn vững chắc, năng lực thực hành nghề nghiệp cao, có khả năng thích ứng cao với môi trường kinh tế – xã hội, làm việc độc lập, sáng tạo và giải quyết tốt những vấn đề khoa học và kỹ thuật của ngành KTCSHT, có chuẩn mực đạo đức cao trong nghề nghiệp, trung thành với Tổ quốc, phục vụ tốt đất nước và xã hội.

2. Thời gian đào tạo: 5 năm

3. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 154 tín chỉ

4. Đối tượng tuyển sinh: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ giáo dục và Đào tạo.

5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp: TheoQuy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ ban hành theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;

6. Thang điểm:thang điểm 10 và chuyển điểm sang hệ chữ và hệ 4 theo Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ ban hành theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;

7. Nội dung chương trình

Mã học phần

Tên học phần

Số TC

KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG

52

Lý luận chính trị

10

CTR1016

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1

2

CTR1017

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2

3

CTR1022

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

CTR1033

Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam

3

Giáo dục thể chất

Giáo dục quốc phòng

Ngoại ngữ, Tin học, Khoa học tự nhiên, Công nghệ và MT

38

ANH1013

Ngoại ngữ không chuyên 1

3

ANH1022

Ngoại ngữ không chuyên 2

2

ANH1032

Ngoại ngữ không chuyên 3

2

CBAN11203

Toán cao cấp A1

3

CBAN11304

Toán cao cấp A2

4

CBAN11703

Xác suất Thống kê

3

CBAN10204

Hóa đại cương

4

CBAN11503

Vật lý đại cương

3

CBAN11604

Vật lý ứng dụng

4

CBAN11002

Tin học đại cương

2

CKCN13202

Hình họa

2

NHOC15302

Sinh thái và môi trường

2

CKCN24502

Kỹ thuật an toàn và môi trường

2

CKCN19202

Vẽ kỹ thuật

2

Khoa học xã hội và nhân văn

4

LUA1022

Nhà nước và pháp luật

2

KNPT14602

Xã hội học đại cương

2

KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP

Kiến thức cơ sở ngành

35

Các học phần bắt buộc

29

CKCN20803

Cơ học lý thuyết

3

CKCN27004

Sức bền vật liệu

4

CKCN20703

Cơ học kết cấu

3

CKCS23102

Thủy lực cơ sở

2

CKCS23503

Vật liệu xây dựng tổng hợp

3

CKCS20502

Địa chất công trình

2

CKCS23202

Thủy văn công trình

2

TNMT25302

Trắc đạc công trình

2

CKCN23603

Kết cấu bê tông cốt thép

3

CKCS21302

Kết cấu thép 1

2

CKCS21903

Nền và móng công trình

3

Các học phần tự chọn (6/12)

6/12

CKCN24402

Kinh tế xây dựng

2

CKCN23002

Dự toán xây dựng

2

CKCS20302

Cơ học kết cấu nâng cao

2

CKCS21402

Kết cấu thép 2

2

CKCS23402

Tin học ứng dụng trong xây dựng

2

TNMT28302

Luật xây dựng

2

Kiến thức ngành

12

Các học phần bắt buộc

33

CKCN27603

Thiết kế cầu đường

3

CKCS20102

Cấp nước công trình

2

CKCS22902

Thoát nước công trình

2

CKCN25003

Kỹ thuật thi công và quản lý công trình

3

CKCN24202

Kiểm định công trình

2

CKCS22603

Thiết kế công trình thủy lợi

3

CKCS22802

Thiết kế nhà dân dụng và công nghiệp

2

CKCS21603

Kiến trúc dân dụng

3

TNMT28402

Quy hoạch và thiết kế đô thị

2

CKCS22703

Thiết kế cung cấp điện

3

CKCN24802

Kỹ thuật đồ họa

2

CKCS20602

Đồ án Quy hoạch KTCSHT

2

CKCS20702

Đồ án Thiết kế KTCSHT

2

CKCS20802

Đồ án Tổ chức thi công KTCSHT

2

Các học phần tự chọn (10/24)

10/24

CKCS22502

Thiết kế công trình ngầm

2

CKCS21002

Giám sát công trình

2

CKCN25602

Máy xây dựng

2

CKCN23702

Kết cấu nhà thép

2

CKCS21202

Kết cấu bê tông ứng suất trước

2

CKCS22102

Quản lý chất thải rắn

2

TNMT20702

Đánh giá tác động môi trường

2

CKCS20902

Động lực học công trình

2

CKCS22002

Phương pháp phần tử hữu hạn

2

CKCS22202

Quy hoạch giao thông đô thị

2

CKCS22402

Thi công đường ô tô

2

CKCS21702

Kỹ thuật chiếu sáng đô thị

2

Kiến thức bổ trợ

6

KNPT21602

Kỹ năng mềm

2

CKCS21802

Lập và quản lý dự án xây dựng

2

KNPT23002

Phương pháp tiếp cận khoa học

2

Thực tập nghề nghiệp

8

CKCS23302

Tiếp cận nghề KTCSHT

2

CKCS22303

Thao tác nghề KTCSHT

3

CKCS23003

Thực tế nghề KTCSHT

3

Khóa luận tốt nghiệp/học phần thay thế KLTN

10

CKCS21510

Khóa luận tốt nghiệp

10

Học phần thay thế Khóa luận tốt nghiệp

10

CKCS20206

Chuyên đề tốt nghiệp KTCSHT

6

CKCS21102

Kết cấu bê tông cốt thép tổng hợp

2

CKCS20402

Công trình trên nền đất yếu

2

KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA

154