ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU CƠ BẢN
STT | Tên nhiệm vụ KH&CN | Thời gian | Chủ nhiệm đề tài |
1 | Nâng cao giá trị dinh dưỡng của các nguồn phế phụ phẩm công nghiệp và nông nghiệp thông qua sự lên men vi sinh vật để làm thức ăn trong chăn nuôi Mã số: 106.99-2011.21 |
2012-2013 | TS. Trần Thị Thu Hồng |
2 | Đánh giá giá trị dinh dưỡng của một số nguyên liệu thức ăn và nhu cầu dinh dưỡng của cá Dìa (Sigauus guttatus) Mã số: 106.13-2011.10 |
2012-2013 | TS. Nguyễn Duy Quỳnh Trâm |
3 | Phân lập hoạt chất và thử nghiệm hiệu lực phòng trừ phòng trừ sâu hại cây trồng của cây đậu dầu Pongamia pinnata (L.) Mã số: 106.11-2012.88 |
2013-2015 | PGS.TS. Trần Đăng Hòa |
4 | Xác định, phân tích Aspergillus flavus và aflatoxin từ đất trồng lạc và lạc và phòng trừ bằng tác nhân sinh học tại Nghệ An Mã số: 106.11-2012.96 |
2013-2015 | PGS. TS. Trần Thị Thu Hà |
5 | Đa dạng và tác động đối kháng của vi khuẩn đối kháng trên cây lạc với nấm Sclerotium rolfsii gây bệnh thối gốc mốc trắng Mã số: 106-NN.03-2013-67 |
2014-2016 | TS. Lê Như Cương |
6 | Phát triển các chỉ thị di truyền phân tử liên kết với các gen kháng bệnh héo xanh vi khuẩn (Ralstonia solanacearum) ở cà chua và ứng dụng trong chọn tạo giống cà chua kháng bệnh ở Việt Nam Mã số: 106-NN.99-2013-05 |
2014-2017 | TS. Trương Thị Hồng Hải |
7 | Động thái oxalate trong cây khoai môn và ảnh hưởng của việc bổ sung canxi trong khẩu phần chủ yếu là môn ủ tới khả năng sinh trưởng, chuyển hóa thức ăn ở lợn nuôi thịt Mã số: 106-NN.05-2013.31 |
2014-2016 | PGS.TS. Dư Thanh Hằng |
8 | Ảnh hưởng của biện pháp quản lý phân bón và nước tưới đến phát thải khí gây hiệu ứng nhà kính trong sản xuất lúa và rau xà lách Mã số: 106-NN.03-2013-10 |
2014-2017 | PGS.TS. Hoàng Thị Thái Hòa |
9 | Nghiên cứu đặc điểm sinh sản, dinh dưỡng và thử nghiệm sinh sản nhân tạo cá Nâu (Scatophagus Argus Linnaeus, 1766) Mã số: 106-NN.05-2013.22 |
2014-2016 | PGS.TS. Lê Đức Ngoan |
10 | Phân tích đa dạng di truyền của quần thể nấm đạo ôn hại lúa (Magnaporthe oryzae) ở miền Trung, Việt Nam Mã số: 106-NN.02-2014.12 |
2015-2017 | TS. Nguyễn Thị Thu Thủy |
11 | Nghiên cứu đặc điểm, thành phần khoáng sét và mối quan hệ của nó với thành phần dung dịch đất phân bố ở vùng đồi núi miền Trung Việt Nam Mã số 105.99-2016.26 |
2017-2020 | TS. Nguyễn Hồ Lam |