STT | Tên nhiệm vụ | Thời gian | Chủ nhiệm |
1 | Nghiên cứu gây trồng một số loài cây rừng vùng ngập mặn ven biển trung Trung bộ Mã số: B2011-DHH-03 |
2011-2012 | ThS. Lê Thị Diên |
2 | Nghiên cứu sử dụng vi khuẩn đối kháng Pseudomonas putida phòng trừ bệnh chết nhanh (Phytophthora capsici) trên cây hồ tiêu. Mã số: B2011-DHH-04 |
2011-2012 | PGS.TS. Trần Thị Thu Hà |
3 | Nghiên cứu nhân giống và nuôi cấy tạo sinh khối in vitro cây thuốc bảy lá một hoa (Paris polyphilla) Mã số: B2012-DHH-58 |
2012-2013 | TS. Trần Minh Đức |
4 | Dự án tăng cường năng lực nghiên cứu khoa học về chế biến và kiểm định chất lượng thực phẩm | 2012-2013 | Khoa Cơ khí Công nghệ |
5 | Lựa chọn các giải pháp kinh tế -kỹ thuật để phát triển chăn nuôi bò đáp ứng yêu cầu phát triển nông thôn mới ở vùng gò đồi Bắc Trung Bộ | 2012-2014 | PGS.TS. Nguyễn Tiến Vởn |
6 | Lựa chọn các giải pháp kinh tế kỹ thuật để phát triển cây cam đáp ứng yêu cầu phát triển nông thôn ở vùng gò đồi Bắc Trung Bộ | 2012-2014 | PGS.TS. Nguyễn Minh Hiếu |
7 | Nghiên cứu, đề xuất các giải pháp phục vụ xây dựng mô hình nông thôn mới tại một số địa phương vùng gò đồi Bắc Trung Bộ | 2012-2014 | PGS.TS. Trần Sáng Tạo |
8 | Lựa chọn các giải pháp kinh tế – kỹ thuật để phát triển chăn nuôi lợn đáp ứng yêu cầu phát triển nông thôn mới vùng gò đồi Bắc Trung Bộ | 2012-2014 | TS. Phạm Khánh Từ |
9 | Lựa chọn các giải pháp kinh tế – kỹ thuật để phát triển chăn nuôi dê đáp ứng yêu cầu phát triển nông thôn mới vùng gò đồi Bắc Trung Bộ | 2012-2014 | PGS.TS. Đàm Văn Tiện |
10 | Nghiên cứu chọn lọc các giống lúa kháng rầy lưng trắng (Sogatella furcifera Horvath) thích ứng với điều kiện các Tỉnh miền Trung Mã số: B2013-DHH-107 |
2013-2014 | PGS.TS. Trần Đăng Hòa |
11 | Nghiên cứu kết hợp Trichoderma và Pseudomonas phòng trừ bệnh thối trắng (S.rolfsii) và thối đen cổ rễ (As.niger) hại lạc ở khu vực miền Trung Mã số: B2013-DHH-108 |
2013-2014 | ThS. Hoàng Thị Hồng Quế |
12 | Nghiên cứu sản xuất, sử dụng chế phẩm sinh học từ xạ khuẩn Streptomyces, nấm Trichoderma để phòng chống bệnh thán thư, héo xanh trên cây ớt (Capsium fruntescens) tại khu vực Nam Trung Bộ Mã số: B2013-DHH-110 |
2013-2014 | PGS.TS. Trần Thị Thu Hà |
13 | Tuyển chọn một số giống lúa chịu mặn cho vùng Duyên hải miền Trung Mã số: B2013-DHH-113 |
2013-2014 | PGS.TS. Trần Thị Lệ |
14 | Nghiên cứu phát triển cây Đảng sâm {Codonopsis javanica (Blume) Hook. f} tạo nguồn nguyên liệu làm thuốc tại vùng núi thuộc hai tỉnh Thừa Thiên – Huế và Quảng Nam Mã số: B 2014 – DHH-117 |
2014-2015 | TS. Trần Minh Đức |
15 | Nghiên cứu nhân giống và trồng Bời lời đỏ (Litsea glutinosa L.) ở tỉnh Gia Lai Mã số: B2014-DHH-118 |
2014-2015 | ThS. Phạm Cường |
16 | Nghiên cứu kỹ thuật trồng cây Xáo tam phân Khánh Hòa tại các tỉnh phía Bắc Trung Bộ làm dược liệu Mã số: B2014-DHH-119 |
2014-2015 | TS. Trần Nam Thắng |
17 | Nghiên cứu năng suất sinh sản của lợn nái F1 (Landrace x Yorkshire) được phối tinh đực giống dòng PIC280, PIC399 và khả năng sản xuất của đời con trong điều kiện chăn nuôi lợn công nghiệp ở miền Trung Mã số: B2014-DHH-121 |
2014-2015 | PGS.TS. Lê Đình Phùng |
18 | Nghiên cứu phát triển chỉ thị phân tử phục vụ chọn tạo giống mướp thơm tại Việt Nam Mã số: B2014-DHH-123 |
2014-2015 | TS. Trương Thị Hồng Hải |
19 | Nghiên cứu nhân giống in vitro và nuôi cấy huyền phù tế bào sa nhân (Amomum xathioides Walt) trong hệ lên men để thu các hoạt chất sinh học Mã số: B2015-DHH-125 |
2015-2016 | TS. Nguyễn Đức Chung |
20 | Hoàn thiện công nghệ sản xuất chế phẩm Pseudomonas phòng trừ bệnh chết nhanh trên cây hồ tiêu Mã số: B2015-DHH02-07DA |
2015-2016 | PGS.TS. Trần Thị Thu Hà |
21 | Nghiên cứu các cơ chế phá hoại mặt đường bê tông nhựa trong điều kiện khí hậu tại Bắc Trung Bộ và đề xuất giải pháp nâng cao chất lượng và ngăn ngừa các tác hại. Mã số: B2016-DHH-07 |
2016-2017 | TS. Phạm Việt Hùng |
22 | Nghiên cứu giải pháp kỹ thuật nâng cao hiệu quả chăn nuôi gà thịt tại Thừa Thiên Huế. Mã số:B2016-DHH-10 |
2016-2017 | PGS.TS. Nguyễn Đức Hưng |
23 | Nghiên cứu tạo vỏ bao hạt giống các loại hạt ngũ cốc từ nanochitosan và Pseudomonas putida. Mã số:B2016-DHH-11 |
2016-2017 | TS. Nguyễn Hiền Trang |
24 | Giải pháp tạo việc làm và nâng cao thu nhập cho người dân tái định cư do xây dựng đập thủy điện ở Thừa Thiên Huế Mã số: B2016-DHH-16 |
2016-2017 | TS. Phạm Hữu Tỵ |
25 | Nghiên cứu tuyển chọn giống lúa chịu hạn cho đất trồng lúa phụ thuộc nước trời ở Miền Trung. Mã số: B2016-DHH-26 |
2016-2017 | TS. Phan Thị Phương Nhi |
26 | Nghiên cứu sản xuất thực phẩm chức năng giàu GABA (γ-aminobutyric acid) từ nguyên liệu búp chè (Camellia sinensis (L.) O.Kuntze). Mã số:B2016-DHH-28 |
2016-2017 | ThS. Nguyễn Quốc Sinh |
27 | Nghiên cứu bảo tồn giống Quýt Hương Cần ở Thừa Thiên Huế. Mã số: B2016-DHH-09-QG |
2016 | PGS. TS. Trần Đăng Hòa |
28 | Ứng dụng công nghệ TRMM – GIS (chương trình đo mưa nhiệt đới – hệ thống thông tin địa lý) trong nghiên cứu ảnh hưởng của hạn hán đến sản xuất nông nghiệp và đề xuất giải pháp thích ứng tại tỉnh Quảng Nam Mã số: B2017-DHH-41 |
2017-2018 | PGS.TS. Nguyễn Hữu Ngữ |
29 | Nghiên cứu sản xuất chế phẩm vi sinh từ vi khuẩn có ích Bacillus sp. phòng trừ bệnh héo rũ và kích thích sinh trưởng lạc tại miền Trung Việt Nam Mã số: B2017-DHH-42. |
2017-2018 | TS. Lê Như Cương |
30 | Nghiên cứu phục hồi và phát triển bền vững các loài mây nước dưới tán rừng tự nhiên ở tỉnh Thừa Thiên Huế Mã số: B2017-DHH-43 |
2017-2018 | PGS.TS. Nguyễn Văn Lợi |
31 | Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học sinh sản và sản xuất giống cá Căng bốn sọc (Pelates quadrilineatus Bloch, 1790) Mã số: B2017-DHH-44 |
2017-2018 | TS. Ngô Hữu Toàn |
32 | Hoàn thiện công nghệ sản xuất ong ký sinh nhập nội Tetrastichus brontispae Ferriere trừ bọ dừa Brontispa longissima Gestro tại các tỉnh miền Trung Mã số: B2016-DHH-01.TN |
2017-2018 | ThS. Lê Khắc Phúc |
33 | Nghiên cứu bảo tồn giống Quýt Hương Cần ở Thừa Thiên Huế Mã số: B2017-DHH-09-QG |
2017 | PGS. TS. Trần Đăng Hòa |
Trang chủ Khoa học công nghệ & HTQT Nghiên cứu khoa học Danh mục đề tài nghiên cứu cấp Bộ đã và đang thực...