Chương trình đào tạo đại học ngành Chăn nuôi

  1. THÔNG TIN CHUNG
  2. Tên chương trình đào tạo: Chăn nuôi
  3. Tên chương trình đào tạo: Animal science
  4. Trình độ đào tạo: Đại học
  5. Mã ngành đào tạo: 7620105
  6. Đối tượng tuyển sinh: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo
  7. Thời gian đào tạo: 4,0 – 4,5 năm
  8. Loại hình đào tạo: Chính quy
  9. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 157 tín chỉ
  10. Văn bằng tốt nghiệp: Kỹ sư
  11. MỤC TIÊU VÀ CHUẨN ĐẦU RA
  12. Mục tiêu đào tạo
  13. Mục tiêu chung

Đào tạo cán bộ khoa học kỹ thuật đáp ứng yêu cầu chuẩn đầu ra Bậc 6 (Khung trình độ Quốc gia theo Quyết định 1982/QĐ-TTg), được cấp bằng kỹ sư ngành Chăn nuôi.

  1. Mục tiêu cụ thể

Sau khi hoàn thành khóa học, sinh viên đạt trình độ đại học: có kiến thức và kỹ năng công tác trong ngành chăn nuôi; có thái độ lao động nghiêm túc và có đạo đức nghề nghiệp; có sức khoẻ; có khả năng hợp tác và quản lý nguồn lực; khả năng thích ứng với công việc đa dạng ở các cơ quan khoa học, quản lý sản xuất, doanh nghiệp hoặc tự tạo lập công việc sản xuất và dịch vụ trong ngành chăn nuôi thú y.

  1. Chuẩn đầu ra chương trình đào tạo
  2. Kiến thức (PLO1)

– PLO1.1. Vận dụng được kiến thức cơ bản về  khoa học chính trị, pháp luật; giáo dục thể chất (chứng chỉ); quốc phòng – an ninh (chứng chỉ); công nghệ thông tin (chứng chỉ Ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản) vào công việc thực tiễn của một kỹ sư ngành Chăn nuôi.

– PLO1.2. Vận dụng được kiến thức về khoa học tự nhiên, khoa học xã hội và môi trường làm nền tảng tư duy để giải quyết các vấn đề trong công việc thực tiễn của một kỹ sư chăn nuôi một cách khoa học và hiệu quả, đáp ứng yêu cầu của thời đại công nghiệp 4.0.

PLO1.3. Vận dụng được kiến thức cơ sở về cơ thể học, các quá trình sinh lý, hóa sinh, dinh dưỡng, di truyền,… của động vật trong hoạt động nghề nghiệp chăn nuôi thú y.

PLO1.4. Vận dụng được kiến thức chuyên ngành để giải quyết các công việc thực tiễn trong sản xuất chăn nuôi: quy trình công nghệ và quản lý chăn nuôi theo các hệ thống sản xuất khác nhau.

PLO1.5. Vận dụng được kiến thức cơ bản về thú y để phòng trị một số bệnh phổ biến và quản lý dịch bệnh cho vật nuôi.

PLO1.6. Áp dụng được kiến thức về pháp luật và bảo vệ môi trường trong hoạt động nghề nghiệp.

PLO1.7. Vận dụng được các kiến thức bổ trợ về phương pháp tiếp cận khoa học, kỹ năng mềm, kỹ năng kinh doanh và khởi nghiệp trong hoạt động nghề nghiệp.

  1. Kỹ năng (PLO2)

– PLO2.1. Xác định, lựa chọn giải pháp giải quyết và cải thiện các vấn đề liên quan đến công việc thực tiễn ngành chăn nuôi một cách phù hợp.

– PLO2.2. Xây dựng đề cương, thực hiện nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ trong lĩnh vực chăn nuôi; phân tích dữ liệu, diễn giải và truyền đạt các kết quả thực hiện, đánh giá chất lượng và hiệu quả công việc.

– PLO2.3. Kỹ năng tạo ra ý tưởng, phát triển khởi nghiệp như một chủ doanh nghiệp, tạo việc làm cho mình và cho người khác trong môi trường nghề nghiệp luôn thay đổi.

– PLO2.4. Có năng lực bậc 3/6 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam (Chứng chỉ B1 tiếng Anh hoặc tương đương).

PLO2.5. Hướng dẫn, giám sát được những người khác thực hiện các quy trình công nghệ chăn nuôi.

  1. Năng lực tự chủ và trách nhiệm (PLO3)

PLO3.1. Thực hiện đầy đủ trách nhiệm xã hội của một công dân trong thể chế đang sống và làm việc với bối cảnh toàn cầu hóa.

PLO3.2. Thực hiện làm việc, học tập một cách độc lập hoặc theo nhóm, hướng dẫn và giám sát người khác thực hiện nhiệm vụ có hiệu quả trong bối cảnh thay đổi thường xuyên của công việc.

PLO3.3. Thực hành được các tiêu chuẩn đạo đức nghề nghiệp của một kỹ sư ngành chăn nuôi.

III. Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi ra trường

Sau khi tốt nghiệp, sinh viên tích luỹ được kiến thức nền tảng về các nguyên lý cơ bản, các quy luật tự nhiên và xã hội trong lĩnh vực chăn nuôi để phát triển kiến thức mới và có thể tiếp tục học tập ở trình độ cao hơn sau đại học (thạc sĩ, tiến sĩ).

  1. IV. Vị trí làm việc sau khi tốt nghiệp

– Các cơ quan từ trung ương đến địa phương liên quan đến lĩnh vực chăn nuôi thú y như: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Cục chăn nuôi, Cục thú y; Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Trung tâm giống vật nuôi, Trung tâm khuyến nông, Chi cục Chăn nuôi và Thú y, Trung tâm ứng dụng và chuyển giao khoa học công nghệ; Phòng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Phòng kinh tế, Trung tâm dịch vụ kỹ thuật nông nghiệp.

– Các doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh thức ăn gia súc và thuốc thú y; các đại lý, cửa hàng kinh doanh thức ăn gia súc và thuốc thú y; các doanh nghiệp và trang trại chăn nuôi gia súc, gia cầm.

– Các trường Đại học, Trung học nông nghiệp; Viện Chăn nuôi.

– Các tổ chức phi chính phủ liên quan đến lĩnh vực chăn nuôi thú y.

– Những vị trí việc làm khác tùy theo năng lực cá nhân.

  1. Nội dung chương trình (Tên và khối lượng các học phần)
Số TT Mã học phần Tên học phần Số TC Ghi chú
A KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG 37  
I Lý luận chính trị 11  
1 CTR1018 Triết học Mác – Lênin 3  
2 CTR1021 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 2  
3 CTR1022 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2  
4 CTR1019 Kinh tế chính trị Mác – Lênin 2  
5 CTR1020 Chủ nghĩa xã hội khoa học 2  
II Tin học, Khoa học tự nhiên, Công nghệ và môi trường  15  
6 CBAN12202 Toán thống kê 2  
7 CBAN10304 Hóa học 4  
8 CBAN12302 Vật lý 2  
9 CBAN11902 Tin học 2  
10 CBAN11803 Sinh học 3  
11 NHOC15302 Sinh thái và môi trường 2  
III Khoa học xã hội và nhân văn 4  
12 TNMT29402 Nhà nước và pháp luật 2  
13 KNPT14602 Xã hội học đại cương 2  
IV Ngoại ngữ không chuyên 7  
14 ANH1013 Ngoại ngữ không chuyên 1 3  
15 ANH1022 Ngoại ngữ không chuyên 2 2  
16 ANH1032 Ngoại ngữ không chuyên 3 2  
B KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 120  
I Kiến thức cơ sở ngành 34  
  Bắt buộc   26  
17 CNTY28243 Tổ chức và phôi thai học 3  
18 CNTY28184 Giải phẫu động vật 4  
19 CNTY23004 Sinh lý động vật 4  
20 CNTY25904 Hóa sinh động vật 4  
21 CNTY25804 Dinh dưỡng động vật 4  
22 CNTY14302 Vi sinh vật đại cương 2  
23 CNTY21403 Di truyền động vật 3  
24 NHOC31572 Công nghệ cao trong nông nghiệp 2  
  Tự chọn (8/16) 8  
25 CNTY28292 Vi sinh vật trong chăn nuôi 2  
26 CNTY21302 Công nghệ sinh học ứng dụng trong chăn nuôi – thú y 2  
27 CKCN20102 An toàn thực phẩm 2  
28 CNTY26502 Phúc lợi động vật 2  
29 CNTY24403 Vi sinh vật học thú y 3  
30 CNTY22603 Miễn dịch học thú y 3  
31 CNTY28232 Tiếng Anh chuyên ngành chăn nuôi thú y 2  
II Kiến thức ngành 55  
  Bắt buộc   39  
32 CNTY28154 Chọn và nhân giống vật nuôi 4  
33 CNTY28264 Thức ăn chăn nuôi 4  
34 CNTY27004 Thú y cơ bản 4  
35 CNTY25504 Chăn nuôi lợn 4  
36 CNTY25604 Chăn nuôi trâu bò 4  
37 CNTY25404 Chăn nuôi gia cầm 4  
38 CNTY22802 Phương pháp thí nghiệm chăn nuôi – thú y 2  
39 CNTY26202 Kỹ năng viết tài liệu khoa học 2  
40 CNTY26703 Sản khoa và thụ tinh nhân tạo 3  
41 CNTY28144 Bệnh truyền nhiễm thú y 4  
42 CNTY28162 Chuồng trại và thiết bị trong chăn nuôi 2  
43 CNTY28222 Luật Chăn nuôi và Luật Thú y 2  
  Tự chọn (16/30) 16  
44 CNTY22503 Ký sinh trùng và bệnh ký sinh trùng thú y 3  
45 CNTY26603 Quản lý môi trường và chất thải chăn nuôi 3  
46 CNTY20802 Chăn nuôi dê cừu 2  
47 CNTY28112 Bệnh dinh dưỡng vật nuôi 2  
48 CNTY28132 Bệnh truyền lây giữa động vật và người 2  
49 CNTY22403 Kiểm nghiệm thú sản 3  
50 CNTY21503 Dịch tễ học thú y 3  
51 CNTY24802 Quản lý trang trại chăn nuôi 2  
52 CNTY24702 Quản lý dịch bệnh trang trại chăn nuôi 2  
53 CKCN31682 Bảo quản nông sản 2  
54 CKCN31712 Cơ điện nông nghiệp 2  
55 NHOC31002 Kỹ thuật trồng trọt 2  
56 CNTY28122 Bệnh thú cưng 2  
III Kiến thức bổ trợ 8  
57 KNPT21602 Kỹ năng mềm 2  
58 KNPT34752 Khởi nghiệp và đổi mới sáng tạo 2  
59 KNPT23002 Phương pháp tiếp cận khoa học 2  
60 CNTY28192 Kinh doanh sản phẩm chăn nuôi 2  
IV Thực tập nghề nghiệp 9  
61 CNTY23802 Tiếp cận nghề CN 2  
62 CNTY28253 Thao tác nghề cơ bản trong chăn nuôi thú y 3  
63 CNTY28274 Thực tế nghề CN 4  
V Khóa luận tốt nghiệp 14  
64 CNTY28214 Khóa luận tốt nghiệp CN 14  
  KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA 157  
  1. Điều kiện tốt nghiệp:

– Chứng chỉ Giáo dục quốc phòng;

– Chứng chỉ giáo dục thể chất;

– Chứng chỉ ngoại ngữ B1;

– Chuẩn CNTT cơ bản.

(Cập nhật tháng 01/2021)