Chương trình đào tạo đại học ngành Bệnh học thủy sản

  1. THÔNG TIN CHUNG
  2. Tên chương trình đào tạo: Bệnh học thủy sản
  3. Tên chương trình đào tạo: Aquatic animal pathology
  4. Trình độ đào tạo: Đại học
  5. Mã ngành đào tạo: 7620302
  6. Đối tượng tuyển sinh: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo
  7. Thời gian đào tạo: 4,5 năm
  8. Loại hình đào tạo: Chính quy
  9. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 157 tín chỉ
  10. Văn bằng tốt nghiệp: Kỹ sư
  11. MỤC TIÊU VÀ CHUẨN ĐẦU RA
  12. Mục tiêu đào tạo
  13. Mục tiêu chung

Chương trình đào tạo đại học ngành Bệnh học thủy sản nhằm đào tạo kỹ sư bệnh học thủy sản có phẩm chất chính trị, đạo đức, sức khoẻ tốt, có kiến thức và kỹ năng quản lý dịch bệnh thủy sản; có khả năng làm việc độc lập, làm việc nhóm trong nghiên cứu và thực tiễn liên quan đến bệnh học thủy sản; có trách nhiệm nghề nghiệp, thích nghi với môi trường làm việc tại các cơ sở sản xuất, quản lý, dịch vụ, nghiên cứu và đào tạo về lĩnh vực bệnh học thủy sản.

  1. Mục tiêu cụ thể

Kiến thức

Vận dụng được những kiến thức về sinh lý, sinh hóa, sinh thái động vật thủy sản trong sản xuất giống và nuôi các loài động vật thủy sản; quản lý sức khỏe động vật thủy sản, xây dựng và thực hiện các quy trình chẩn đoán và phòng trị bệnh ở động vật thủy sản.

Kỹ năng

Thành thạo về kỹ thuật chẩn đoán, phòng và trị một số bệnh phổ biến trên động vật thủy sản. Triển khai các phương án phòng ngừa dịch bệnh trong các cơ sở nuôi trồng thủy sản.

Năng lực tự chủ và trách nhiệm

Có năng lực tự chủ, có trách nhiệm với bản thân, nghề nghiệp và xã hội; trung thực trong nghề nghiệp; có tính sáng tạo và biết khắc phục khó khăn để hoàn thành nhiệm vụ.

  1. Chuẩn đầu ra chương trình đào tạo
  2. Kiến thức (PLO1)

– PLO1.1. Vận dụng được kiến thức cơ bản về khoa học chính trị, pháp luật; giáo dục thể chất (chứng chỉ); quốc phòng – an ninh (chứng chỉ); công nghệ thông tin (chứng chỉ Ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản) vào công việc thực tiễn của một kỹ sư Bệnh học thủy sản.

– PLO1.2. Vận dụng được kiến thức về khoa học tự nhiên, khoa học xã hội và môi trường làm nền tảng tư duy để giải quyết các vấn đề trong công việc thực tiễn của một kỹ sư Bệnh học thủy sản một cách khoa học và hiệu quả, đáp ứng yêu cầu của thời đại công nghiệp 4.0.

PLO1.3. Kiểm tra, đánh giá được tình trạng chất lượng nước, thức ăn, dịch bệnh và chất lượng sản phẩm trong lĩnh vực thủy sản.

PLO1.4. Tổng hợp, phân tích được đặc điểm sinh học của các đối tượng thủy sản để xây dựng và thực hiện các quy trình kỹ thuật sản xuất giống và nuôi trồng thủy sản theo hướng phát triển bền vững.

– PLO1.5. Sử dụng hợp lý thuốc, hóa chất trong hoạt động sản xuất nuôi trồng thủy sản.

– PLO1.6. Vận dụng được các kiến thức về các bệnh phổ biến trên động vật thủy sản để quản lý dịch bệnh và sức khỏe của các đối tượng nuôi.

– PLO1.7. Thành thạo về kỹ thuật chẩn đoán, phòng và trị bệnh trên động vật thủy sản.

  1. Kỹ năng (PLO2)

– PLO2.1. Kỹ năng xác định, lựa chọn giải pháp giải quyết và cải thiện các vấn đề liên quan đến công việc thực tiễn ngành Bệnh học thủy sản một cách phù hợp.

– PLO2.2. Xây dựng đề cương, thực hiện nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ trong các lĩnh chuyên môn; phân tích dữ liệu, diễn giải và truyền đạt các kết quả thực hiện, đánh giá chất lượng và hiệu quả công việc.

– PLO2.3. Kỹ năng tạo ra ý tưởng, phát triển khởi nghiệp như một chủ doanh nghiệp, tạo việc làm cho mình và cho người khác trong môi trường nghề nghiệp luôn thay đổi.

– PLO2.4. Có năng lực bậc 3/6 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam (Chứng chỉ B1 tiếng Anh hoặc tương đương).

PLO2.5. Thực hiện thành thạo các phương pháp chẩn đoán bệnh ở động vật thủy sản và xây dựng phát đồ điều trị bệnh trên động vật thủy sản.

PLO2.6. Xây dựng và triển khai các phương án phòng ngừa dịch bệnh trong các cơ sở nuôi trồng thủy sản.

  1. Năng lực tự chủ và trách nhiệm (PLO3)

PLO3.1. Thực hiện đầy đủ trách nhiệm xã hội của một công dân trong thể chế đang sống và làm việc với bối cảnh toàn cầu hoá.

PLO3.2. Thực hiện làm việc, học tập một cách độc lập hoặc theo nhóm, hướng dẫn và giám sát người khác thực hiện nhiệm vụ có hiệu quả trong bối cảnh thay đổi thường xuyên của công việc.

PLO3.3. Thực hành được các tiêu chuẩn đạo đức nghề nghiệp của một kỹ sư ngành Bệnh học thủy sản

PLO3.4. Trung thực trong nghề nghiệp; có tính kiên nhẫn, năng động và sáng tạo, biết khắc phục khó khăn để hoàn thành nhiệm vụ.

III. Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi ra trường

– Có khả năng tự học tập, nghiên cứu và ứng dụng khoa học công nghệ ngành Bệnh học thủy sản vào thực tế sản xuất.

– Có khả năng học tập bậc sau đại học liên quan đến bệnh học thủy sản ở trong nước và quốc tế.

  1. IV. Vị trí làm việc sau khi tốt nghiệp

– Chuyên viên các cơ quan quản lý thủy sản từ Trung ương đến địa phương có liên quan đến lĩnh vực bệnh học thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, Phòng nông nghiệp, trạm khuyến nông khuyến ngư tại các huyện,…).

– Giảng viên, nghiên cứu viên các cơ sở đào tạo, nghiên cứu và chuyển giao ứng dụng khoa học kỹ thuật ngành Bệnh hoc thủy sản; tham gia các dự án liên quan đến bệnh học thủy sản trong nước và quốc tế.

– Chuyên viên các doanh nghiệp trong và ngoài nước hoạt động trong các lĩnh vực liên quan đến bệnh học thủy sản gồm các công ty thức ăn, thú y thủy sản, sản xuất và chế biến thủy sản.

–  Làm chủ các doanh nghiệp về tư vấn, quản lý bệnh học thủy sản, quản lý sức khỏe động vật thủy sản, quản lý thức ăn, thuốc thú y thủy sản.

  1. Nội dung chương trình (Tên và khối lượng các học phần)
Số TT Mã học phần Tên học phần Số TC Ghi chú
A KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG 41  
I Lý luận chính trị 11  
1 CTR1018 Triết học Mác – Lênin 3  
2 CTR1019 Kinh tế chính trị Mác – Lênin 2  
3 CTR1020 Chủ nghĩa xã hội khoa học 2  
4 CTR1021 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 2  
5 CTR1022 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2  
II Tin học, Khoa học tự nhiên, Công nghệ và môi trường 19  
6 CBAN12202 Toán thống kê 2  
7 CBAN10304 Hóa học 4  
8 CBAN12302 Vật lý 2  
9 CBAN11902 Tin học 2  
10 CBAN11803 Sinh học 3  
11 NHOC15302 Sinh thái và môi trường 2  
12 KNPT34752 Khởi nghiệp và đổi mới sáng tạo 2  
13 NHOC31572 Công nghệ cao trong nông nghiệp 2  
III Khoa học xã hội và nhân văn 4  
14 TNMT29402 Nhà nước và pháp luật 2  
15 KNPT14602 Xã hội học đại cương 2  
IV Ngoại ngữ không chuyên 7  
16 ANH1013 Ngoại ngữ không chuyên 1 3  
17 ANH1022 Ngoại ngữ không chuyên 2 2  
18 ANH1032 Ngoại ngữ không chuyên 3 2  
B KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 116  
I Kiến thức cơ sở ngành 31  
  Bắt buộc   25  
19 TSAN15802 Sinh thái thủy sinh vật 2  
20 TSAN33292 Miễn dịch học thủy sản đại cương 2  
21 CNTY14302 Vi sinh vật đại cương 2  
22 TSAN29903 Dinh dưỡng và thức ăn thủy sản 3  
23 TSAN11702 Động vật thủy sinh 2  
24 TSAN16602 Thực vật thủy sinh 2  
25 TSAN33183 Hóa sinh động vật thủy sản 3  
26 TSAN33373 Sinh lý động vật thủy sản 3  
27 TSAN23802 Ngư loại học 2  
28 TSAN21302 Di truyền và chọn giống thủy sản 2  
29 TSAN24802 Quản lý chất lượng nước trong NTTS 2  
  Tự chọn (6/12) 6  
30 TSAN22202 Hệ thống nuôi trồng thủy sản 2  
31 TSAN33312 Nội tiết sinh sản cá 2  
32 TSAN31002 Độc chất học thủy sản 2  
33 TSAN31202 Phân loại giáp xác và động vật thân mềm 2  
34 TSAN31222 Phương pháp nghiên cứu sinh học cá 2  
35 TSAN24702 Quản lý chất lượng giống thủy sản 2  
II Kiến thức ngành 51  
  Bắt buộc   39  
36 TSAN33233 Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi thủy sản nước ngọt 3  
37 TSAN33223 Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi thủy sản nước lợ, mặn 3  
38 TSAN27102 Vi sinh vật thủy sản 2  
39 TSAN21402 Dịch tễ học thủy sản 2  
40 TSAN33302 Miễn dịch học thủy sản ứng dụng 2  
41 TSAN31214 Phương pháp chẩn đoán bệnh động vật thủy sản 4  
42 TSAN33133 Dược lý học thủy sản 3  
43 TSAN33122 Bệnh nấm trên động vật thủy sản 2  
44 TSAN33112 Bệnh ký sinh trùng trên động vật thủy sản 2  
45 TSAN29003 Bệnh vi khuẩn động vật thủy sản 3  
46 TSAN29103 Bệnh virus động vật thủy sản 3  
47 TSAN20202 Bệnh do phi sinh vật và địch hại 2  
48 TSAN23602 Mô bệnh học 2  
49 TSAN25002 Quản lý sức khỏe động vật thủy sản 2  
50 TSAN31332 Thiết kế thí nghiệm và xử lý số liệu trong NTTS 2  
51 TSAN33432 Ứng dụng CNSH trong chẩn đoán bệnh thủy sản 2  
  Tự chọn (12/24) 12  
52 TSAN29102 Giám sát thông tin môi trường và dịch bệnh thủy sản 2  
53 TSAN31062 Kỹ thuật nuôi thức ăn tự nhiên trong nuôi trồng thủy sản 2  
54 TSAN31252 Quản lý dịch bệnh tổng hợp 2  
55 TSAN27002 Vệ sinh an toàn thực phẩm trong NTTS 2  
56 TSAN24402 Phương pháp khuyến ngư 2  
57 TSAN33282 Luật Thủy sản 2  
58 TSAN29303 Công trình và thiết bị nuôi trồng thủy sản 3  
59 TSAN31123 Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi giáp xác 3  
60 TSAN23002 Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi cá biển 2  
61 TSAN31142 Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi thủy sinh vật cảnh 2  
62 TSAN33382 Tiếng Anh chuyên ngành thủy sản 2  
III Kiến thức bổ trợ 8  
63 KNPT21602 Kỹ năng mềm 2  
64 KNPT24802 Xây dựng và quản lý dự án 2  
65 KNPT23002 Phương pháp tiếp cận khoa học 2  
66 TSAN31372 Tiếp cận công nghệ nuôi trồng và thị trường thủy sản 2  
IV Thực tập nghề nghiệp 12  
67 TSAN28301 Tiếp cận nghề BHTS 1  
68 TSAN31305 Thao tác nghề BHTS 5  
69 TSAN31346 Thực tế nghề BHTS 6  
V Khóa luận tốt nghiệp 14  
70 TSAN33214 Khóa luận tốt nghiệp BHTS 14  
  KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA 157  
  1. Điều kiện tốt nghiệp:

– Chứng chỉ Giáo dục quốc phòng;

– Chứng chỉ giáo dục thể chất;

– Chứng chỉ ngoại ngữ B1;

– Chuẩn CNTT cơ bản.

(Cập nhật tháng 01/2021)