Tuyển sinh đại học 2019 – Xét tuyển bằng học bạ thpt là như thế nào?

Ngoài việc lựa chọn hình thức xét tuyển sinh đại học bằng kết quả thì THPT thì không ít các bạn thí sinh đã chọn hình thức xét tuyển bằng học bạ thpt. Và rất nhiều bạn đã tự đặt câu hỏi: xét tuyển bằng học bạ là như thế nào? xét tuyển học bạ gồm những gì? cách tính điểm xét học bạ? Bài viết dưới đây sẽ giải đáp tất cả các thắc mắc của các bạn khi muốn xét tuyển vào trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế

Xét tuyển bằng học bạ tuyển sinh đại học 2019 là như thế nào?

Việc xét tuyển dựa trên kết quả học tập năm lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12. Thí sinh lựa chọn 3 môn học (tổ hợp) mà mình đủ điều kiện để xét tuyển. Hình thức này riêng biệt, độc lập với xét điểm thi THPT và không phụ thuộc vào tổ hợp môn thi THPT (tự nhiên hay xã hội).

Cách tính điểm xét học bạ

Sử dụng kết quả học tập các môn trong tổ hợp môn xét tuyển ở cấp THPT của năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12 để xét tuyển. Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) mỗi môn học của năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12. Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển phải >=18.0. Và vẫn được tính điểm ưu tiên.

Cách tính điểm xét học bạ: trung bình mỗi môn
Cách tính điểm xét học bạ: trung bình mỗi môn

Điều kiện xét: Tổng TB 3 môn lớn hơn hoặc bằng 18 điểm


Liên hệ ngay để được tư vấn tuyển sinh đại học 2019
Hotline: 0979.467.756, 0914.215.925,  0905.376.055

Xét học bạ thpt có những ưu điểm gì ?

Đầu tiên, việc xét học bạ thpt sẽ làm giảm áp lực thi cử bởi có nhiều bạn thí sinh học tốt nhưng lại “học tài thi phận” nên không đạt được kết quả như mong muốn. Thứ hai, kết quả xét học bạ thpt thường được công bố sớm và các thí sinh có thể “giữ chỗ” trong trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế. Và nếu trúng tuyển theo cả hình thức thi THPT thì thí sinh sẽ có quyền lựa chọn ngành mình muốn học. Thứ ba, hồ sơ, thủ tục xét tuyển sinh đại học bằng học bạ thpt lại rất đơn giản. Bạn có thể lựa chọn 1 trong 2 hình thức sau:
1. Nộp hồ sơ xét tuyển Online tại đây http://dkxt.hueuni.edu.vn/
2. Nộp Hồ sơ đăng ký xét tuyển sinh đại học bằng học bạ, gồm có:

– Phiếu ĐKXT theo mẫu CLICK VÀO ĐÂY ĐỂ TẢI PHIỂU ĐIỀN THÔNG TIN
– Lệ phí ĐKXT: 30.000đ/1 nguyện vọng;
– Một phong bì đã dán sẵn tem, có ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh.

– Thời gian: Đợt 1 từ ngày 04/3/2019 đến 17g00 ngày 06/5/2019.
Đợt 2 từ ngày 13/5/2019 đến 17g00 ngày 31/7/2019
Xem danh sách trúng tuyển đợt 1 tại đây
– Địa điểm nộp hồ sơ: Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh qua đường Bưu điện theo địa chỉ  theo 1 trong 2 địa chỉ sau:
1. Ban Khảo thí & Đảm bảo chất lượng giáo dục, Đại học Huế, 01 Điện Biên Phủ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
2. Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế, 102 Phùng Hưng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế


Liên hệ ngay để được tư vấn tuyển sinh đại học 2019
Hotline: 0979.467.756, 0914.215.925,  0905.376.055

DANH MỤC NGÀNH TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2019
(XÉT HỌC BẠ)

TT Tên ngành; Mã ngành Mã tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu

I. Nhóm ngành An toàn thực phẩm

48
1 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

Mã ngành: 7540106

1. B00 (Toán, Sinh, Hóa) 20
2. A00 (Toán, Lí, Hóa)
3. A01 (Toán, Lí, Anh)
4. D01 (Toán, Văn, Anh)
2 Công nghệ sau thu hoạch(Bảo quản chế biến nông sản, thực phẩm)

Mã ngành: 7540104

1. B00 (Toán, Sinh, Hóa) 28
2. A00 (Toán, Lí, Hóa)
3. A01 (Toán, Lí, Anh)
4. D01 (Toán, Văn, Anh)

II. Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật

58
3 Kỹ thuật cơ – điện tử

Mã ngành: 7520114

1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 28
2. A01 (Toán, Lí, Anh)
3. A02 (Toán, Lí, Sinh) (*)
4. C01 (Văn, Toán, Lí)  (*)
4 Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 30
2. A01 (Toán, Lí, Anh)
3. A02 (Toán, Lí, Sinh) (*)
4. C01 (Văn, Toán, Lí)  (*)

III. Nhóm ngành lâm nghiệp và quản lý tài nguyên rừng

63
5 Lâm học(Lâm nghiệp)

Mã ngành: 7620201

1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 24
2. B00 (Toán, Sinh, Hóa)
3. A02 (Toán, Lí, Sinh) (*)
4. D08 (Toán, Sinh, Anh) (*)
6 Lâm nghiệp đô thị

Mã ngành: 7620202

1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 15
2. B00 (Toán, Sinh, Hóa)
3. A02 (Toán, Lí, Sinh) (*)
4. D08 (Toán, Sinh, Anh) (*)
7 Quản lý tài nguyên rừng(Kiểm lâm)

Mã ngành: 7620211

1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 24
2. B00 (Toán, Sinh, Hóa)
3. A02 (Toán, Lí, Sinh) (*)
4. D08 (Toán, Sinh, Anh) (*)

IV. Nhóm ngành Thủy sản

110
8 Nuôi trồng thủy sản

Mã ngành: 7620301

1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 70
2. B00 (Toán, Sinh, Hóa)
3. D07 (Toán, Hóa, Anh) (*)
4. D08 (Toán, Sinh, Anh) (*)
9 Quản lý thủy sản

Mã ngành: 7620305

1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 20
2. B00 (Toán, Sinh, Hóa)
3. D07 (Toán, Hóa, Anh) (*)
4. D08 (Toán, Sinh, Anh) (*)
10 Bệnh học thủy sản

Mã ngành: 7620302

1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 20
2. B00 (Toán, Sinh, Hóa)
3. D07 (Toán, Hóa, Anh) (*)
4. D08 (Toán, Sinh, Anh) (*)

V. Nhóm ngành Trồng trọt và Nông nghiệp công nghệ cao

115
11 Khoa học cây trồng

Mã ngành: 7620110

1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 40
2. B00 (Toán, Sinh, Hóa)
3. B04 (Toán, Sinh, GDCD) (*)
4. D08 (Toán, Sinh, Anh) (*)
12 Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620112

1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 30
2. B00 (Toán, Sinh, Hóa)
3. B04 (Toán, Sinh, GDCD) (*)
4. D08 (Toán, Sinh, Anh) (*)
13 Nông học

Mã ngành: 7620109

1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 20
2. B00 (Toán, Sinh, Hóa)
3. B04 (Toán, Sinh, GDCD) (*)
4. D08 (Toán, Sinh, Anh) (*)
14 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

Mã ngành: 7620113

1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 25
2. B00 (Toán, Sinh, Hóa)
3. B04 (Toán, Sinh, GDCD) (*)
4. D08 (Toán, Sinh, Anh) (*)

VI. Các ngành khác

227
15 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

Mã ngành: 7580210

1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 32
2. A01 (Toán, Lí, Anh)
3. C01 (Văn, Toán, Lí) (*)
4. A02 (Toán, Lí, Sinh) (*)
16 Công nghệ chế biến lâm sản

Mã ngành: 7549001

1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 15
2. A02 (Toán, Lí, Sinh) (*)
3. B00 (Toán, Sinh, Hóa)
4. D07 (Toán, Hóa, Anh) (*)
17 Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 55
2. D01 (Toán, Văn, Anh)
3. C04 (Văn, Địa, Toán) (*)
4. C00 (Văn, Sử, Địa)
18 Bất động sản

Mã ngành: 7340116

1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 25
2. D01 (Toán, Văn, Anh)
3. C04 (Văn, Địa, Toán) (*)
4. C00 (Văn, Sử, Địa)
19 Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn)

Mã ngành: 7620102

1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 20
2. B00 (Toán, Sinh, Hóa)
3. C00 (Văn, Sử, Địa)
4. D01 (Toán, Văn, Anh)
20 Phát triển nông thôn

Mã ngành: 7620116

1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 45
2. B00 (Toán, Sinh, Hóa)
3. C00 (Văn, Sử, Địa)
4. D01 (Toán, Văn, Anh)
21 Sinh học ứng dụng

Mã ngành: 7420203

1. B00 (Toán, Sinh, Hóa) 20
2. D08 (Toán, Sinh, Anh)
3. B03 (Toán, Sinh, Văn)
4. A00 (Toán, Lí, Hóa)
22 Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ

Mã ngành: 7520503

1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 15
2. D01 (Toán, Văn, Anh)
3. C04 (Văn, Địa, Toán) (*)
4. B00 (Toán, Sinh, Hóa)
TỔNG: 621