Nông học (Wed, 03 Feb 2010 15:35:53 +0100)

KHUNG CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

Ngành đào tạo: Nông học

1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO:

Đào tạo người Kỹ sư Nông học có phẩm chất chính trị, đạo đức, ý thức phục vụ nhân dân tốt, có kiến thức và năng lực thực hành nghề nghiệp trong lĩnh vực nông nghiệp, có khả năng làm việc độc lập tại các cơ sở sản xuất, nghiên cứu, đào tạo và các cơ quan có liên quan đến phát triển nông nghiệp; có sức khỏe tốt, đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.

2. PHÂN BỔ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO:

2.1. Khối lượng kiến thức tối thiểu và thời gian đào tạo theo thiết kế:

2.1.1. Khối lượng kiến thức tối thiểu: 210 đvht

2.1.2. Thời gian đào tạo: 4 năm

2.2. Cấu trúc kiến thức của chương trình:

2.2.1. Kiến thức giáo dục đại cương: 90 đvht

2.1.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 120 đvht

– Kiến thức cơ sở của nhóm ngành và ngành 35 đvht

– Kiến thức ngành 55 đvht

– Kiến thức bổ trợ 10 đvht

– Khối lượng thực tập nghề nghiệp 5 đvht

– Khối lượng khóa luận tốt nghiệp 15 đvht

3. KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO:

TT

Nội dung

đvht

ghi chú

3.1

KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG

90

3.1.1

Chủ nghĩa M-LN và Tư tưởng HCM

22

1

1

Triết học

6

2

2

Kinh tế chính trị học

5

3

3

CNXH khoa học

4

4

4

Lịch sử ĐCS Việt Nam

4

5

5

Tư tưởng HCM

3

3.1.2

Ngoại ngữ

10

6

1

Ngoại ngữ không chuyên 1

3

7

2

Ngoại ngữ không chuyên 2

3

8

3

Ngoại ngữ không chuyên 3

4

3.1.3

Khoa học xã hội và nhân văn

10

9

1

Dân số học

2

10

2

Nhà nước và pháp luật

3

11

3

Xã hội học đại cương

3

12

4

Tâm lý học đại cương

2

3.1.4

Giáo dục thể chất

5

13

1

Giáo dục thể chất 1

3

14

2

Giáo dục thể chất 2

2

3.1.5

Giáo dục quốc phòng

165 tiết

3.1.6

Toán, tin học và khoa học tự nhiên.

43

15

1

Toán cao cấp

4

16

2

Xác suất – Thống kê

4

17

3

Tin học đại cương

3

18

4

Vật lý

4

19

5

Hóa học

6

20

6

Hóa phân tích

3

21

7

Sinh học

5

22

8

Thực vật học

5

23

9

Động vật học

3

24

10

Sinh thái và môi trường

3

25

11

Phương pháp tiếp cận khoa học

3

3.2

KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP

120

3.2.1

Kiến thức cơ sở

35

26

1

Vi sinh vật đại cương

3

27

2

Hóa sinh đại cương

3

28

3

Sinh lý thực vật

4

29

4

Di truyền đại cương

3

30

5

Khí tượng nông nghiệp

3

31

6

Đất và phân bón

4

32

7

Chọn tạo giống cây trồng

3

33

8

Chọn giống gia súc

3

34

9

Dinh dưỡng gia súc

3

35

10

Kinh tế tài nguyên

3

36

11

Phương pháp thí nghiệm

3

3.2.2

Kiến thức ngành

55

37

1

Bệnh cây

3

38

2

Côn trùng

3

39

3

Hệ thống nông nghiệp

3

40

4

Cây công nghiệp

4

41

5

Cây lương thực

3

42

6

Canh tác học và cỏ dại (quản lý cỏ dại)

3

43

7

Rau, quả

3

44

8

Khuyến nông

3

45

9

Chăn nuôi chuyên khoa

6

46

10

Bệnh truyền nhiễm

3

47

11

Thụ tinh nhân tạo và bệnh sản khoa gia súc

3

48

12

Lâm nghiệp xã hội

3

49

13

Trồng rừng đại cương

3

50

14

Cơ điện nông nghiệp

3

51

15

Bảo quản và chế biến nông sản

3

52

16

Kinh doanh nông nghiệp

3

53

17

Ngoại ngữ chuyên ngành

3

3.2.3

Kiến thức bổ trợ

10

54

1

Tin học ứng dụng

2

55

2

Công nghệ sinh học ứng dụng

2

56

3

Thủy sản đại cương

2

57

4

Xây dựng quản lý dự án

2

58

5

Phương pháp tưới tiêu

2

6

Nông lâm kết hợp

2

7

Thú y cơ bản

2

8

Trồng dâu nuôi tằm

2

3.2.4

Thực tập nghề nghiệp

5

59

1

Rèn nghề, công trình tổng hợp

3

60

2

Thực tập giáo trình

2

3.2.5

Khóa luận tốt nghiệp

15

20 tuần

4. Phân bổ thời gian

TT

Nội dung

Thời gian (tuần)

Ghi chú

1

Lên lớp lý thuyết, thực tập, thảo luận

93

2

Giáo dục quốc phòng

5

Học 1 đợt vào năm đầu

3

Thực tập nghề nghiệp

5

4

Thi hết môn học

28

5

Thực tập tốt nghiệp

20

20/12 ® 8/5 (±5 ngày) HK8

6

Thi tốt nghiệp

6

20/6 ((±5 ngày) HK8

7

Nghỉ hè

32

8

Nghỉ tết

9

9

Chính trị, lao động xây dựng trường

2

10

Dự trữ

8

Cộng

208

HIỆU TRƯỞNG