Chế biến lâm sản (Wed, 03 Feb 2010 15:35:18 +0100)

KHUNG CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

Ngành đào tạo: Chế biến lâm sản

1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO:

Đào tạo người Kỹ sư Lâm nghiệp có phẩm chất chính trị, đạo đức, ý thức phục vụ nhân dân tốt; có kiến thức chuyên môn thuộc lĩnh vực Chế biến Lâm sản và khả năng thiết kế và xây dựng được các tổ hợp máy chế biến thông dụng cũng như thiết kế các sản phẩmđồ mộc. Vận hành thành thạo các loại máy chế biến gỗ thông dụng, có kỹ năng trong lập kế hoạch cũng như quản lý quá trình sản xuất.

Sau khi tốt nghiệp các học viên có khả năng làm việc độc lập tại các cơ sở sản xuất, nghiên cứu, đào tạo và các doanh nghiệp và cơ sở chế biến lâm sản.

2. PHÂN BỔ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO:

2.1. Khối lượng kiến thức tối thiểu và thời gian đào tạo theo thiết kế:

2.1.1. Khối lượng kiến thức tối thiểu: 210 đvht

2.1.2. Thời gian đào tạo: 4 năm

2.2. Cấu trúc kiến thức của chương trình:

2.2.1. Kiến thức giáo dục đại cương: 90 đvht

2.1.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 120 đvht

– Kiến thức cơ sở của nhóm ngành và ngành 37 đvht

– Kiến thức ngành 53 đvht

– Kiến thức bổ trợ 10 đvht

– Khối lượng thực tập nghề nghiệp 5 đvht

– Khối lượng khóa luận tốt nghiệp 15 đvht

3. KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO:

TT

Nội dung

đvht

ghi chú

3.1

KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG

90

3.1.1

Chủ nghĩa M-LN và Tư tưởng HCM

22

1

1

Triết học

6

2

2

Kinh tế chính trị học

5

3

3

CNXH khoa học

4

4

4

Lịch sử ĐCS Việt Nam

4

5

5

Tư tưởng HCM

3

3.1.2

Ngoại ngữ

10

6

1

Ngoại ngữ không chuyên 1

3

7

2

Ngoại ngữ không chuyên 2

3

8

3

Ngoại ngữ không chuyên 3

4

3.1.3

Khoa học xã hội và nhân văn

10

9

1

Dân số học

2

10

2

Pháp luật VN đại cương

3

11

3

Xã hội học đại cương

3

12

4

Tâm lý học đại cương

2

3.1.4

Giáo dục thể chất

5

13

1

Giáo dục thể chất 1

3

14

2

Giáo dục thể chất 2

2

3.1.5

Giáo dục quốc phòng

165 tiết

3.1.6

Toán, tin học, khoa học tự nhiên. Sinh thái và môi trường

43

15

1

Toán cao cấp A1

5

16

2

Toán cao cấp A2

4

17

3

Toán cao cấp A3

3

18

4

Toán cao cấp A4

2

19

5

Xác suất – Thống kê

3

20

6

Vật lý đại cương A1

5

21

7

Vật lý đại cương A2

4

22

8

Vật lý đại cương A3

2

23

9

Hóa đại cương

5

24

10

Tin học cơ bản (A)

5

25

11

Kỹ thuật an toàn và môi trường

3

26

12

Hình họa

2

3.2

KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP

120

3.2.1

Kiến thức cơ sở

37

27

1

Vẽ kỹ thuật 1

3

28

2

Vẽ kỹ thuật 2

2

29

3

Cơ học lý thuyết

4

30

4

Sức bền vật liệu

5

31

5

Kỹ thuật điện

3

32

6

Kỹ thuật điện tử

2

33

7

Nguyên lý chi tiết máy

4

34

8

Nhiệt và truyền dẫn nhiệt

3

35

9

Thủy lực và máy thủy lực

4

36

10

Vật liệu cơ khí và công nghệ chế tạo

4

37

11

Phương pháp nghiên cứu khoa học

3

3.2.2

Kiến thức ngành

53

38

1

Khoa học gỗ

4

39

2

Nguyên lý cắt gọt gỗ

3

40

3

Nguyên lý thiết kế xưởng chế biến lâm sản

3

41

4

Máy và thiết bị chế biến lâm sản

4

42

5

Bảo quản gỗ

4

43

6

Công nghệ sấy gỗ

4

44

7

Công nghệ xẻ

4

45

8

Công nghệ mộc

4

46

9

Keo dán gỗ

3

47

10

Công nghệ sản xuất ván nhân tạo

5

48

11

Công nghệ trang sức vật liệu gỗ

4

49

12

Quản lý doanh nghiệp chế biến lâm sản

3

50

13

Thực tập gỗ- xử lý gỗ

2

51

14

Thực tập chế biến gỗ

3

52

15

Ngoại ngữ chuyên ngành

3

3.2.3

Kiến thức bổ trợ

10

53

1

Công nghệ chế biến nhựa thông

2

54

2

Sinh vật hại gỗ

2

55

3

Bảo quản lâm sản ngoài gỗ

2

56

4

Tin học ứng dụng

2

57

5

Thiết kế sản phẩm mộc và trang trí nội thất

2

58

6

Tự động hóa trong chế biến lâm sản

2

59

7

Công nghệ chế biến lâm sản bằng hóa học

2

3.2.4

Thực tập nghề nghiệp

5

60

1

Rèn nghề

2

61

2

Thực tập giáo trình

3

3.2.5

Khóa luận tốt nghiệp

15

4. Phân bổ thời gian

TT

Nội dung

Thời gian (tuần)

Ghi chú

1

Lên lớp lý thuyết, thực tập, thảo luận

93

2

Giáo dục quốc phòng

5

Học 1 đợt vào năm đầu

3

Thực tập nghề nghiệp

4

4

Thi hết môn học

28

5

Thực tập tốt nghiệp

20

20/12 ® 8/5 (±5 ngày) HK8

6

Thi tốt nghiệp

6

20/6 ((±5 ngày) HK8

7

Nghỉ hè

32

8

Nghỉ tết

9

9

Chính trị, lao động xây dựng trường

2

10

Dự trữ

8

Cộng

208

HIỆU TRƯỞNG