Quản lý đất đai (Wed, 03 Feb 2010 15:34:00 +0100)

KHUNG CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

Ngành đào tạo: Quản lý đất đai

1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO:

Đào tạo người Kỹ sư QLĐĐ có phẩm chất chính trị, đạo đức, ý thức phục vụ nhân dân tốt; có kiến thức và năng lực thực hành nghề nghiệp trong lĩnh vực QLĐĐ, có khả năng làm việc độc lập tại các cơ sở sản xuất, nghiên cứu, đào tạo và các cơ quan có liên quan đến QLĐĐ; có sức khỏe tốt, đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.

2. PHÂN BỔ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO:

2.1. Khối lượng kiến thức tối thiểu và thời gian đào tạo theo thiết kế:

2.1.1. Khối lượng kiến thức tối thiểu: 210 đvht

2.1.2. Thời gian đào tạo: 4 năm

2.2. Cấu trúc kiến thức của chương trình:

2.2.1. Kiến thức giáo dục đại cương: 90 đvht

2.1.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 120 đvht

– Kiến thức cơ sở của nhóm ngành và ngành 35 dvht

– Kiến thức ngành 55 đvht

– Kiến thức bổ trợ 10 đvht

– Khối lượng thực tập nghề nghiệp 5 đvht

– Khối lượng khóa luận tốt nghiệp 15 đvht

3. KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO:

TT

Nội dung

đvht

ghi chú

3.1

KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG

90

3.1.1

Chủ nghĩa M-LN và Tư tưởng HCM

22

1

1

Triết học

6

2

2

Kinh tế chính trị học

5

3

3

CNXH khoa học

4

4

4

Lịch sử ĐCS Việt Nam

4

5

5

Tư tưởng HCM

3

3.1.2

Ngoại ngữ

10

6

1

Ngoại ngữ không chuyên 1

3

7

2

Ngoại ngữ không chuyên 2

3

8

3

Ngoại ngữ không chuyên 3

4

3.1.3

Khoa học xã hội và nhân văn

10

9

1

Dân số học

2

10

2

Pháp luật VN đại cương

3

11

3

Xã hội học đại cương

3

12

4

Tâm lý học đại cương

2

3.1.4

Giáo dục thể chất

5

13

1

Giáo dục thể chất 1

3

14

2

Giáo dục thể chất 2

2

3.1.5

Giáo dục quốc phòng

165 tiết

3.1.6

Toán, tin học, khoa học tự nhiên, sinh thái và môi trường

43

15

1

Toán cao cấp A1

5

16

2

Toán cao cấp A2

4

17

3

Xác suất – Thống kê

4

18

4

Vật lý đại cương

3

19

5

Hóa học

3

20

6

Tin học cơ bản (A)

5

21

7

Phương pháp tiếp cận khoa học

3

22

8

Địa lý kinh tế

4

23

9

Nguyên lý kinh tế

6

24

10

Thống kê kinh tế

2

25

11

Sinh thái và môi trường

3

26

12

Lôgic học

2

3.2

KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP

120

3.2.1

Kiến thức cơ sở

35

27

1

Thỗ nhưỡng đại cương

6

28

2

Đánh giá tác động môi trường

3

29

3

Nông nghiệp đại cương

3

30

4

Hệ thống nông nghiệp

3

31

5

Trắc địa

9

32

6

Bản đồ học

4

33

7

Trắc địa ảnh và viễn thám

3

34

8

Cơ sở dữ liệu

2

35

9

Kinh tế đất

2

3.2.2

Kiến thức ngành

55

36

1

Quy hoạch tổng thể PT KT-XH

3

37

2

Đánh giá đất

4

38

3

Quản lý nguồn nước

3

39

4

Hệ thống thông tin địa lý (GIS)

4

40

5

Canh tác học

3

41

6

Quy hoạch sử dụng đất

4

42

7

Quy hoạch phát triển nông thôn

3

43

8

QHSD đất đô thị và khu dân cư nông thôn

3

44

9

Bản đồ địa chính

4

45

10

Quản lý hành chính về đất đai

3

46

11

Đăng ký thống kê đất đai

3

47

12

Pháp luật đất đai

3

48

13

Thanh tra đất

2

49

14

Định giá đất

3

50

15

Tin học ứng dụng

4

51

16

Hệ thống thông tin đất

4

3.2.3

Kiến thức bổ trợ

8

52

1

Khí tượng

2

53

2

Thị trường bất động sản

2

54

3

Xây dựng quản lý dự án

2

55

4

Quản lý đất nông nghiệp bền vững

2

56

5

Ngoại ngữ chuyên ngành

2

6

Qui hoạch cảnh quan

2

7

Thuế nhà đất

2

8

Hệ thống định vị toàn cầu

2

9

Kỹ thuật bản đồ số

2

3.2.4

Thực tập nghề nghiệp

5

57

1

Rèn nghề

2

58

2

Thực tập giáo trình

3

3.2.5

Khóa luận tốt nghiệp

15

20 tuần

4. Phân bổ thời gian

TT

Nội dung

Thời gian (tuần)

Ghi chú

1

Lên lớp lý thuyết, thực tập, thảo luận

93

2

Giáo dục quốc phòng

5

Học 1 đợt vào năm đầu

3

Thực tập nghề nghiệp

5

4

Thi hết môn học

28

5

Thực tập tốt nghiệp

20

20/12 ® 8/5 (±5 ngày) HK8

6

Thi tốt nghiệp

6

20/6 ((±5 ngày) HK8

7

Nghỉ hè

32

8

Nghỉ tết

9

9

Chính trị, lao động xây dựng trường

2

10

Dự trữ

8

Cộng

208

HIỆU TRƯỞNG