Công nghiệp và công trình nông thôn (Wed, 03 Feb 2010 15:31:45 +0100)

KHUNG CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

Ngành đào tạo: Công nghiệp và công trình nông thôn

1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO:

Đào tạo người Kỹ sư Công nghiệp và công trình nông thôn có phẩm chất chính trị, đạo đức, ý thức phục vụ nhân dân, có kiến thức và năng lực thực hành nghề nghiệp trong lĩnh vực Công nghiệp và công trình nông thôn, có khả năng làm việc độc lập tại các cơ sở sản xuất, nghiên cứu, đào tạo và các cơ quan có liên quan đến phát triển nông nghiệp và nông thôn, có sức khỏe, đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.

2. PHÂN BỔ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO:

2.1. Khối lượng kiến thức tối thiểu và thời gian đào tạo theo thiết kế:

2.1.1. Khối lượng kiến thức tối thiểu: 210 đvht

2.1.2. Thời gian đào tạo: 4 năm

2.2. Cấu trúc kiến thức của chương trình:

2.2.1. Kiến thức giáo dục đại cương: 90 đvht

2.1.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 120 đvht

– Kiến thức cơ sở của nhóm ngành và ngành 42 đvht

– Kiến thức ngành 48 đvht

– Kiến thức bổ trợ 10 đvht

– Khối lượng thực tập nghề nghiệp 5 đvht

– Khối lượng khóa luận tốt nghiệp 15 đvht

3. KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO:

TT

Nội dung

đvht

ghi chú

3.1

KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG

90

3.1.1

Chủ nghĩa M-LN và Tư tưởng HCM

22

1

1

Triết học

6

2

2

Kinh tế chính trị học

5

3

3

CNXH khoa học

4

4

4

Lịch sử ĐCS Việt Nam

4

5

5

Tư tưởng HCM

3

3.1.2

Ngoại ngữ

10

6

1

Ngoại ngữ không chuyên 1

3

7

2

Ngoại ngữ không chuyên 2

3

8

3

Ngoại ngữ không chuyên 3

4

3.1.3

Khoa học xã hội và nhân văn

10

9

1

Dân số học

2

10

2

Nhà nước và pháp luật

3

11

3

Xã hội học đại cương

3

12

4

Tâm lý học đại cương

2

3.1.4

Giáo dục thể chất

5

13

1

Giáo dục thể chất 1

3

14

2

Giáo dục thể chất 2

2

3.1.5

Giáo dục quốc phòng

165 tiết

4 tuần

3.1.6

Toán, tin học, khoa học tự nhiên, công nghệ và môi trường

43

15

1

Toán cao cấp A1

5

16

2

Toán cao cấp A2

5

17

3

Toán cao cấp A3

3

18

4

Toán cao cấp A4

2

19

5

Xác suất – Thống kê

3

20

6

Vật lý đại cương A1

5

21

7

Vật lý đại cương A2

4

22

8

Vật lý đại cương A3

2

23

9

Hóa đại cương

6

24

10

Tin học cơ bản (A)

5

25

11

Kỹ thuật an toàn và môi trường

3

3.2

KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP

120

3.2.1

Kiến thức cơ sở

42

26

1

Vẽ kỹ thuật 1

4

27

2

Vẽ kỹ thuật 2

3

28

3

Hình họa

2

29

4

Vật liệu cơ khí và xây dựng

4

30

5

Phương pháp nghiên cứu Khoa học

3

31

6

Công nghệ kim loại

3

32

7

Cơ học lý thuyết

4

33

8

Sức bền vật liệu

5

34

9

Nguyên lý chi tiết máy

4

35

10

Cơ học kết cấu

4

36

11

Cơ học đất và nền móng

3

37

12

Trắc đạc đại cương và công trình

3

3.2.2

Kiến thức ngành

48

38

1

Sử dụng điện trong nông nghiệp

4

39

2

Thủy lực và công trình thủy lợi

5

40

3

Động lực I (Động cơ đốt trong)

3

41

4

Động lực II (Ôtô-Máy kéo & Năng lượng mới)

5

42

5

Máy cơ khí hóa Trồng trọt và chăn nuôi

5

43

6

Bê tông cốt thép

2

44

7

Kỹ thuật sử dụng máy

2

45

8

Kỹ thuật sửa chữa máy

3

46

9

Công nghệ và thiết bị BQCBNS

3

47

10

Quy hoạch nông thôn

3

48

11

Kỹ thuật thi công và quản lý công trình

3

49

12

Máy xây dựng

3

50

13

Thiết kế cầu đường

4

51

14

Ngoại ngữ chuyên ngành

3

3.2.3

Kiến thức bổ trợ

10

52

1

Trồng trọt đại cương

3

53

2

Chăn nuôi đại cương

3

54

3

Kiến trúc dân dụng

2

55

4

Quản lý dự án

2

56

5

Luật xây dựng

2

6

Kinh tế xây dựng

2

7

Khuyến nông

2

8

Tin học ứng dụng

2

9

Thiết bị lạnh

2

3.2.4

Thực tập nghề nghiệp

5

57

1

Rèn nghề

2

58

2

Thực tập giáo trình

3

3.2.5

Khóa luận tốt nghiệp

15

20 tuần

4. Phân bổ thời gian

TT

Nội dung

Thời gian (tuần)

Ghi chú

1

Lên lớp lý thuyết, thực tập, thảo luận

93

2

Giáo dục quốc phòng

5

Học 1 đợt vào năm đầu

3

Thực tập nghề nghiệp

4

4

Thi hết môn học

28

5

Thực tập tốt nghiệp

20

20/12 ® 8/5 (±5 ngày) HK8

6

Thi tốt nghiệp

6

20/6 ((±5 ngày) HK8

7

Nghỉ hè

32

8

Nghỉ tết

9

9

Chính trị, lao động xây dựng trường

2

10

Dự trữ

8

Cộng

208

HIỆU TRƯỞNG