Cơ khí bảo quản, chế biến nông sản thực phẩm (Wed, 03 Feb 2010 15:32:26 +0100)

KHUNG CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

Ngành đào tạo: Cơ khí bảo quản, chế biến nông sản thực phẩm

1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO:

Đào tạo người Kỹ sư Cơ khí bảo quản, chế biến nông sản thực phẩm có phẩm chất chính trị, đạo đức, ý thức phục vụ nhân dân tốt; có kiến thức và năng lực thực hành nghề nghiệp trong lĩnh vực Cơ khí bảo quản, chế biến nông sản thực phẩm, có khả năng làm việc độc lập tại các cơ sở sản xuất, nghiên cứu, đào tạo và các cơ quan có liên quan đến Cơ khí bảo quản, chế biến nông sản thực phẩm; có sức khỏe tốt, đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.

2. PHÂN BỔ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO:

2.1. Khối lượng kiến thức tối thiểu và thời gian đào tạo theo thiết kế:

2.1.1. Khối lượng kiến thức tối thiểu: 210 vht

2.1.2. Thời gian đào tạo: 4 năm

2.2. Cấu trúc kiến thức của chương trình:

2.2.1. Kiến thức giáo dục đại cương: 90 đvht

2.1.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 120 đvht

– Kiến thức cơ sở của nhóm ngành và ngành 43 đvht

– Kiến thức ngành 47 đvht

– Kiến thức bổ trợ 10 đvht

– Khối lượng thực tập nghề nghiệp 5 đvht

– Khối lượng khóa luận tốt nghiệp 15 đvht

3. KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO:

TT

Nội dung

Đvht

ghi chú

3.1

KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG

90

3.1.1

Chủ nghĩa M-LN và Tư tưởng HCM

22

1

1

Triết học

6

2

2

Kinh tế chính trị học

5

3

3

CNXH khoa học

4

4

4

Lịch sử ĐCS Việt Nam

4

5

5

Tư tưởng HCM

3

3.1.2

Ngoại ngữ

10

6

1

Ngoại ngữ không chuyên 1

3

7

2

Ngoại ngữ không chuyên 2

3

8

3

Ngoại ngữ không chuyên 3

4

3.1.3

Khoa học xã hội và nhân văn

10

9

1

Dân số học

2

10

2

Nhà nước và pháp luật

3

11

3

Xã hội học đại cương

3

12

4

Tâm lý học đại cương

2

3.1.4

Giáo dục thể chất

5

13

1

Giáo dục thể chất 1

3

14

2

Giáo dục thể chất 2

2

3.1.5

Giáo dục quốc phòng

165 tiết

3.1.6

Toán, tin học và khoa học tự nhiên.

43

15

1

Toán cao cấp A1

5

16

2

Toán cao cấp A2

5

17

3

Toán cao cấp A3

3

18

4

Toán cao cấp A4

2

19

5

Xác suất – Thống kê

3

20

6

Vật lý đại cương A1

5

21

7

Vật lý đại cương A2

4

22

8

Vật lý đại cương A3

2

23

9

Hóa đại cương

5

24

10

Tin học cơ bản (A)

6

25

11

Kỹ thuật an toàn môi trường

3

3.2

KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP

120

3.2.1

Kiến thức cơ sở

43

26

1

Vẽ kỹ thuật 1

4

27

2

Vẽ kỹ thuật 2 (Autocad)

3

28

3

Hình họa

2

29

4

Cơ học lý thuyết

4

30

5

Sức bền vật liệu

5

31

6

Nguyên lý chi tiết máy

4

32

7

Dung sai và kỹ thuật đo lường

2

33

8

Kỹ thuật điện

3

34

9

Phương pháp nghiên cứu khoa học

3

35

10

Nhiệt và truyền nhiệt

2

36

11

Kỹ thuật điện tử

3

37

12

Dinh dưỡng học

2

38

13

Tin học ứng dụng

3

39

14

Cơ sở kỹ thuật BQCBNS

3

3.2.2

Kiến thức ngành

47

40

1

Mạng điện trong nhà máy BQ&CBNSTP

3

41

2

Động lực I (Động cơ đốt trong)

3

42

3

Động lực II (Ôtô Máy kéo &Năng lượng mới)

5

43

4

Vật liệu và công nghệ chế tạo

4

44

5

Kỹ thuật điều khiển tự động hóa

3

45

6

Kỹ thuật và thiết bị lạnh

3

46

7

Thiết bị nhiệt và lò hơi

3

47

8

Máy nông nghiệp

3

48

9

Các thiết bị cơ bản trong BQ&CBNSTP

5

49

10

Công nghệ và thiết bị chế biến rau, quả

2

50

11

Công nghệ và thiết bị chế biến đường

2

51

12

Công nghệ và thiết bị chế biến sản phẩm chăn nuôi

2

52

13

Công nghệ và thiết bị chế biến thủy sản

2

53

14

Công nghệ và thiết bị chế biến lương thực

2

54

15

Kho và thiết bị kho BQNSTP

2

55

16

Ngoại ngữ chuyên ngành

3

3.2.3

Kiến thức bổ trợ

10

56

1

Trồng trọt đại cương

3

57

2

Chăn nuôi đại cương

3

58

3

Công nghệ và thiết bị chế biến cà phê, chè

2

59

4

Quản lý dự án

2

60

5

Khuyến nông

2

6

Quản lý doanh nghiệp

2

3.2.4

Thực tập nghề nghiệp

5

61

1

Rèn nghề

2

62

2

Thực tập giáo trình

3

3.2.5

Khóa luận tốt nghiệp

15

20 tuần

4. Phân bổ thời gian

TT

Nội dung

Thời gian (tuần)

Ghi chú

1

Lên lớp lý thuyết, thực tập, thảo luận

93

2

Giáo dục quốc phòng

5

Học 1 đợt vào năm đầu

3

Thực tập nghề nghiệp

4

4

Thi hết môn học

28

5

Thực tập tốt nghiệp

20

20/12 ® 8/5 (±5 ngày) HK8

6

Thi tốt nghiệp

6

20/6 ((±5 ngày) HK8

7

Nghỉ hè

32

8

Nghỉ tết

9

9

Chính trị, lao động xây dựng trường

2

10

Dự trữ

8

Cộng

208

HIỆU TRƯỞNG