Chăn nuôi thú y

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

Tên chương trình:

Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: Chăn nuôi-Thú y
Loại hình đào tạo: Chính quy
(Ban hành theo Quyết định số 2288/QĐ-ĐHH ngày 05 tháng 11 năm 2012 của Giám đốc Đại học Huế)

1. Mục tiêu đào tạo.

Đào tạo người Kỹ sư Chăn nuôi – Thú y có phẩm chất chính trị, đạo đức, ý thức phục vụ nhân dân tốt; có kiến thức và năng lực thực hành nghề nghiệp trong lĩnh vực Thú y, có khả năng làm việc độc lập tại các cơ sở sản xuất, nghiên cứu, đào tạo và các cơ quan có liên quan đến phát triển chăn nuôi; có sức khỏe tốt, đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.

2. Thời gian đào tạo: 4 năm

3. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 126 tín chỉ

4. Đối tượng tuyển sinh: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo

5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp. Áp dụng quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007.
6. Thang điểm: Thang điểm 10 và chuyển điểm theo quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ GDĐT.
7. Nội dung chương trình (Tên và khối lượng các học phần)

TT

Mã học phần

Tên học phần

Số TC

A

KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG

49

I

Lý luận chính trị

10

1

CTR1016

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1

2

2

CTR1017

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2

3

3

CTR1022

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

4

CTR1033

Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam

3

II

Giáo dục thể chất

III

Giáo dục quốc phòng

IV

Ngoại ngữ, Tin học, Khoa học tự nhiên, Công nghệ và MT

35

5

ANH1013

Ngoại ngữ không chuyên 1

3

6

ANH1022

Ngoại ngữ không chuyên 2

2

7

ANH1032

Ngoại ngữ không chuyên 3

2

8

CBAN11103

Toán cao cấp

3

9

CBAN11703

Xác suất – Thống kê

3

10

CBAN10304

Hóa học

4

11

CBAN10603

Hóa phân tích

3

12

CBAN11503

Vật lý đại cương

3

13

CBAN11002

Tin học đại cương

2

14

CBAN10702

Sinh học đại cương

2

15

CBAN10802

Sinh học phân tử

2

16

NHOC15302

Sinh thái và môi trường

2

17

CBAN10102

Động vật học

2

18

CNTY14302

Vi sinh vật đại cương

2

V

Khoa học xã hội và nhân văn

4

19

LUA1022

Nhà nước và pháp luật

2

20

KNPT14602

Xã hội học đại cương

2

B

KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP

78

I

Kiến thức cơ sở ngành

19

21

CNTY22003

Giải phẫu động vật

3

22

CNTY24002

Tổ chức và phôi thai học

2

23

CNTY21403

Di truyền động vật

3

24

CNTY23004

Sinh lý động vật

4

25

NHOC22402

Hóa sinh đại cương

2

26

CNTY22102

Hóa sinh động vật

2

27

CNTY21603

Dinh dưỡng động vật

3

II

Kiến thức ngành

37

Bắt buộc

31

28

CNTY21203

Chọn và nhân giống vật nuôi

3

29

CNTY23502

Thức ăn chăn nuôi

2

30

CNTY24202

Vi sinh vật chăn nuôi

2

31

CNTY23403

Thú y cơ bản

3

32

CNTY21003

Chăn nuôi lợn

3

33

CNTY21103

Chăn nuôi trâu bò

3

34

CNTY20903

Chăn nuôi gia cầm

3

35

CNTY20802

Chăn nuôi dê cừu

2

36

CNTY22503

Ký sinh trùng và bệnh ký sinh trùng thú y

3

37

CNTY22802

Phương pháp thí nghiệm chăn nuôi – thú y

2

38

CNTY24102

Vệ sinh thú y

2

39

CNTY20503

Bệnh truyền nhiễm thú y

3

Tự chọn (6/20)

6

40

CKCN20102

An toàn thực phẩm

2

41

KNPT20902

Kinh doanh nông nghiệp và dịch vụ nông thôn

2

42

KNPT21202

Kinh tế nông nghiệp

2

43

KNPT23202

Quản lý nông trại

2

44

CNTY20202

Bệnh dinh dưỡng

2

45

CNTY20103

Bệnh chung giữa người và động vật

3

46

CNTY21503

Dịch tễ học thú y

3

47

CNTY23302

Thụ tinh nhân tạo

2

48

CNTY21302

Công nghệ sinh học ứng dụng trong chăn nuôi – thú y

2

III

Kiến thức bổ trợ

6

49

KNPT21602

Kỹ năng mềm

2

50

KNPT24802

Xây dựng và quản lý dự án

2

51

KNPT23002

Phương pháp tiếp cận khoa học

2

IV

Thực tập nghề nghiệp

6

52

CNTY23802

Tiếp cận nghề CN

1

53

CNTY23102

Thao tác nghề CN

2

54

CNTY23602

Thực tế nghề CN

3

V

Khóa luận tốt nghiệp

10

55

CNTY22210

Khóa luận tốt nghiệp CN

10

KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA

127

8. Kế hoạch giảng dạy (dự kiến)
9. Mô tả vắn tắt nội dung và khối lượng các học phần.
10. Danh sách đội ngũ giảng viên thực hiện chương trình.