CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC |
Tên chương trình: Trình độ đào tạo: Đại học 1. Mục tiêu đào tạo. Đào tạo người Kỹ sư Chăn nuôi – Thú y có phẩm chất chính trị, đạo đức, ý thức phục vụ nhân dân tốt; có kiến thức và năng lực thực hành nghề nghiệp trong lĩnh vực Thú y, có khả năng làm việc độc lập tại các cơ sở sản xuất, nghiên cứu, đào tạo và các cơ quan có liên quan đến phát triển chăn nuôi; có sức khỏe tốt, đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc. 2. Thời gian đào tạo: 4 năm 3. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 126 tín chỉ 4. Đối tượng tuyển sinh: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo 5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp. Áp dụng quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007. |
TT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số TC |
A |
KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG |
49 |
|
I |
Lý luận chính trị |
10 |
|
1 |
CTR1016 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1 |
2 |
2 |
CTR1017 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2 |
3 |
3 |
CTR1022 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
4 |
CTR1033 |
Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam |
3 |
II |
Giáo dục thể chất |
|
|
III |
Giáo dục quốc phòng |
|
|
IV |
Ngoại ngữ, Tin học, Khoa học tự nhiên, Công nghệ và MT |
35 |
|
5 |
ANH1013 |
Ngoại ngữ không chuyên 1 |
3 |
6 |
ANH1022 |
Ngoại ngữ không chuyên 2 |
2 |
7 |
ANH1032 |
Ngoại ngữ không chuyên 3 |
2 |
8 |
CBAN11103 |
Toán cao cấp |
3 |
9 |
CBAN11703 |
Xác suất – Thống kê |
3 |
10 |
CBAN10304 |
Hóa học |
4 |
11 |
CBAN10603 |
Hóa phân tích |
3 |
12 |
CBAN11503 |
Vật lý đại cương |
3 |
13 |
CBAN11002 |
Tin học đại cương |
2 |
14 |
CBAN10702 |
Sinh học đại cương |
2 |
15 |
CBAN10802 |
Sinh học phân tử |
2 |
16 |
NHOC15302 |
Sinh thái và môi trường |
2 |
17 |
CBAN10102 |
Động vật học |
2 |
18 |
CNTY14302 |
Vi sinh vật đại cương |
2 |
V |
Khoa học xã hội và nhân văn |
4 |
|
19 |
LUA1022 |
Nhà nước và pháp luật |
2 |
20 |
KNPT14602 |
Xã hội học đại cương |
2 |
B |
KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP |
78 |
|
I |
Kiến thức cơ sở ngành |
19 |
|
21 |
CNTY22003 |
Giải phẫu động vật |
3 |
22 |
CNTY24002 |
Tổ chức và phôi thai học |
2 |
23 |
CNTY21403 |
Di truyền động vật |
3 |
24 |
CNTY23004 |
Sinh lý động vật |
4 |
25 |
NHOC22402 |
Hóa sinh đại cương |
2 |
26 |
CNTY22102 |
Hóa sinh động vật |
2 |
27 |
CNTY21603 |
Dinh dưỡng động vật |
3 |
II |
Kiến thức ngành |
37 |
|
|
Bắt buộc |
31 |
|
28 |
CNTY21203 |
Chọn và nhân giống vật nuôi |
3 |
29 |
CNTY23502 |
Thức ăn chăn nuôi |
2 |
30 |
CNTY24202 |
Vi sinh vật chăn nuôi |
2 |
31 |
CNTY23403 |
Thú y cơ bản |
3 |
32 |
CNTY21003 |
Chăn nuôi lợn |
3 |
33 |
CNTY21103 |
Chăn nuôi trâu bò |
3 |
34 |
CNTY20903 |
Chăn nuôi gia cầm |
3 |
35 |
CNTY20802 |
Chăn nuôi dê cừu |
2 |
36 |
CNTY22503 |
Ký sinh trùng và bệnh ký sinh trùng thú y |
3 |
37 |
CNTY22802 |
Phương pháp thí nghiệm chăn nuôi – thú y |
2 |
38 |
CNTY24102 |
Vệ sinh thú y |
2 |
39 |
CNTY20503 |
Bệnh truyền nhiễm thú y |
3 |
|
Tự chọn (6/20) |
6 |
|
40 |
CKCN20102 |
An toàn thực phẩm |
2 |
41 |
KNPT20902 |
Kinh doanh nông nghiệp và dịch vụ nông thôn |
2 |
42 |
KNPT21202 |
Kinh tế nông nghiệp |
2 |
43 |
KNPT23202 |
Quản lý nông trại |
2 |
44 |
CNTY20202 |
Bệnh dinh dưỡng |
2 |
45 |
CNTY20103 |
Bệnh chung giữa người và động vật |
3 |
46 |
CNTY21503 |
Dịch tễ học thú y |
3 |
47 |
CNTY23302 |
Thụ tinh nhân tạo |
2 |
48 |
CNTY21302 |
Công nghệ sinh học ứng dụng trong chăn nuôi – thú y |
2 |
III |
Kiến thức bổ trợ |
6 |
|
49 |
KNPT21602 |
Kỹ năng mềm |
2 |
50 |
KNPT24802 |
Xây dựng và quản lý dự án |
2 |
51 |
KNPT23002 |
Phương pháp tiếp cận khoa học |
2 |
IV |
Thực tập nghề nghiệp |
6 |
|
52 |
CNTY23802 |
Tiếp cận nghề CN |
1 |
53 |
CNTY23102 |
Thao tác nghề CN |
2 |
54 |
CNTY23602 |
Thực tế nghề CN |
3 |
V |
Khóa luận tốt nghiệp |
10 |
|
55 |
CNTY22210 |
Khóa luận tốt nghiệp CN |
10 |
|
KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA |
127 |
8. Kế hoạch giảng dạy (dự kiến) |
9. Mô tả vắn tắt nội dung và khối lượng các học phần. |
10. Danh sách đội ngũ giảng viên thực hiện chương trình. |