Thú y (Wed, 03 Feb 2010 15:45:17 +0100)

KHUNG CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

Ngành đào tạo: Thú y

1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO:

Đào tạo người Bác sỹ Thú y có phẩm chất chính trị, đạo đức, ý thức phục vụ nhân dân tốt; có kiến thức và năng lực thực hành nghề nghiệp trong lĩnh vực Thú y, có khả năng làm việc độc lập tại các cơ sở sản xuất, nghiên cứu, đào tạo và các cơ quan có liên quan đến phát triển chăn nuôi; có sức khỏe tốt, đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.

2. PHÂN BỔ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO:

2.1. Khối lượng kiến thức tối thiểu và thời gian đào tạo theo thiết kế:

2.1.1. Khối lượng kiến thức tối thiểu: 260 đvht

2.1.2. Thời gian đào tạo: 5 năm

2.2. Cấu trúc kiến thức của chương trình:

2.2.1. Kiến thức giáo dục đại cương: 90 đvht

2.1.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 170 đvht

– Kiến thức cơ sở của nhóm ngành và ngành 50 đvht

– Kiến thức ngành 85 đvht

– Kiến thức bổ trợ 10 đvht

– Khối lượng thực tập nghề nghiệp 10 đvht

– Khối lượng khóa luận tốt nghiệp 15 đvht

3. KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO:

TT

Nội dung

đvht

ghi chú

3.1

KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG

90

3.1.1

Chủ nghĩa M-LN và Tư tưởng HCM

22

1

1

Triết học

6

2

2

Kinh tế chính trị học

5

3

3

CNXH khoa học

4

4

4

Lịch sử ĐCS Việt Nam

4

5

5

Tư tưởng HCM

3

3.1.2

Ngoại ngữ

10

6

1

Ngoại ngữ không chuyên 1

3

7

2

Ngoại ngữ không chuyên 2

3

8

3

Ngoại ngữ không chuyên 3

4

3.1.3

Khoa học xã hội và nhân văn

10

9

1

Dân số học

2

10

2

Nhà nước và pháp luật

3

11

3

Xã hội học đại cương

3

12

4

Tâm lý học đại cương

2

3.1.4

Giáo dục thể chất

5

13

1

Giáo dục thể chất 1

3

14

2

Giáo dục thể chất 2

2

3.1.5

Giáo dục quốc phòng

165 tiết

3.1.6

Toán, tin học , khoa học tự nhiên, sinh thái và môi trường

43

15

1

Toán cao cấp

4

16

2

Xác suất – Thống kê

4

17

3

Tin học đại cương

3

18

4

Vật lý

4

19

5

Hóa học

6

20

6

Hóa phân tích

3

21

7

Sinh học

5

22

8

Động vật học

5

23

9

Vi sinh vật đại cương

3

24

10

Sinh thái và môi trường

3

25

11

Phương pháp tiếp cận khoa học

3

3.2

KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP

170

3.2.1

Kiến thức cơ sở

50

26

1

Hóa sinh động vật

5

27

2

Sinh lý động vật

6

28

3

Di truyền động vật

3

29

4

Giải phẫu động vật

6

30

5

Tổ chức và phôi thai học

5

31

6

Dinh dưỡng động vật

4

32

7

Dược liệu thú y

3

33

8

Dược lý học thú y

5

34

9

Miễn dịch học thú y

2

35

10

Dược lý học lâm sàng thú y

2

36

11

Vệ sinh an toàn thực phẩm

3

37

12

Kinh tế tài nguyên

3

38

13

Thiết kế thí nghiệm

3

3.2.2

Kiến thức ngành

85

39

1

VSV học thú y

3

40

2

Sinh lý bệnh thú y

3

41

3

Giải phẫu bệnh thú y

5

42

4

Độc chất học thú y

4

43

5

Chẩn đoán bệnh thú y

5

44

6

Sinh sản vật nuôi

6

45

7

Dịch tễ học thú y

3

46

8

Vệ sinh thú y

4

47

9

Bệnh nội khoa thú y

7

48

10

Bệnh truyền nhiễm dộng vật

8

49

11

Ký sinh trùng thú y

7

50

12

Bệnh ngoại khoa thú y

5

51

13

Chăn nuôi chuyên khoa

6

52

14

Kiểm nghiệm thú sản

5

53

15

Kinh doanh nông nghiệp

3

54

16

Bệnh học thủy sản đại cương

3

55

17

Cơ điện nông nghiệp

3

56

18

Luật thú y

2

57

19

Ngoại ngữ chuyên ngành

3

3.2.3

Kiến thức bổ trợ

10

58

1

Tin học ứng dụng

2

59

2

Công nghệ sản xuất và KN thuốc thú y

2

60

3

Khuyến nông

2

61

4

Bệnh lý học phân tử

2

62

5

Bảo quản và chế biến sản phẩm chăn nuôi

2

6

Công nghệ sinh học ứng dụng

2

7

Nuôi trồng thuỷ sản đại cương

2

8

Xây dựng và quản lý dự án

2

3.2.4

Thực tập nghề nghiệp

10

63

1

Công trình tổng hợp

3

64

2

Thực tập giáo trình

3

65

3

Rèn nghề

4

3.2.5

Khóa luận tốt nghiệp

15

20 tuần

4. Phân bổ thời gian

TT

Nội dung

Thời gian (tuần)

Ghi chú

1

Lên lớp lý thuyết, thực tập, thảo luận

117

2

Giáo dục quốc phòng

5

Học 1 đợt vào năm đầu

3

Thực tập nghề nghiệp

10

4

Thi hết môn học

36

5

Thực tập tốt nghiệp

20

20/12 ® 22/5 (±5 ngày) HK8

6

Thi tốt nghiệp

6

20/6 ((±5 ngày) HK8

7

Nghỉ hè

40

8

Nghỉ tết

12

9

Chính trị, lao động xây dựng trường

4

10

Dự trữ

10

Cộng

260

HIỆU TRƯỞNG