Nuôi trồng thủy sản

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

Tên chương trình:

Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo:Nuôi trồng thủy sản
Loại hình đào tạo: Chính quy
(Ban hành kèm theo quyết định số: 2288/QĐ-ĐHH ngày 05 tháng 11 năm

2012của Giám đốc Đại học Huế)

1. Mục tiêu đào tao.

Đào tạo người Kỹ sư Nuôi trồng thủy sản có phẩm chất chính trị, đạo đức, ý thức phục vụ nhân dân tốt; có kiến thức và năng lực thực hành nghề nghiệp trong lĩnh vực nuôi trồng thủy sản, có khả năng làm việc độc lập tại các cơ sở sản xuất, nghiên cứu, đào tạo và các cơ quan có liên quan đến phát triển thủy sản; có sức khỏe tốt; đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.

2. Cơ hội việc làm:

– Sinh viên tốt nghiệp có thể tham gia làm việc ở các cơ quan nhà nước về quản lý Nuôi trồng thuỷ sản và nguồn lợi thuỷ sản từ cấp Trung Ương đến địa phương như Tổng cục thuỷ sản, Cục thuỷ sản, Cục quản lý chất lượng nông lâm thuỷ sản, các Vụ, Viện Nghiên cứu thuỷ sản thuộc Bộ Nông Nghiệp & PTNT, Các phòng ban chức năng thuộc Sở Nông nghiệp &PTNT, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Khoa học công nghệ, Sở Kế hoạch đầu tư, các phòng ban của các huyện trực thuộc tỉnh.

– Tham gia vào đội ngũ công chức phường xã.

– Làm việc tại các công ty nhà nước, liên doanh, nước ngoài về Nuôi trồng thuỷ sản, thức ăn thuốc thú y thuỷ sản.

– Làm việc tại các tổ chức phi chính phủ, các dự án về quản lý nuôi trồng và nguồn lợi thuỷ sản, chuyển giao kỹ thuật- công nghệ trong và ngoài nước

– Được tạo cơ hội học tập nâng cao trình độ tại các trường Đại học trong và ngoài nước

3. Thời gian đào tạo: 4 năm

4. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 126 tín chỉ

5. Đối tượng tuyển sinh: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo

6. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp: Áp dụng quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007.

7. Thang điểm: Thang điểm 10 và chuyển điểm theo quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ GDĐT.

8. Nội dung chương trình (Tên và khối lượng các học phần)

TT

Mã học phần

Tên học phần

Số TC

A

KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG

49

I

Lý luận chính trị

10

1

CTR1016

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1

2

2

CTR1017

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2

3

3

CTR1022

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

4

CTR1033

Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam

3

II

Giáo dục thể chất

III

Giáo dục quốc phòng

IV

Ngoại ngữ, Tin học, Khoa học tự nhiên, Công nghệ và MT

35

5

ANH1013

Ngoại ngữ không chuyên 1

3

6

ANH1022

Ngoại ngữ không chuyên 2

2

7

ANH1032

Ngoại ngữ không chuyên 3

2

8

CBAN11103

Toán cao cấp

3

9

CBAN11703

Xác suất – Thống kê

3

10

CBAN10304

Hóa học

4

11

CBAN10603

Hóa phân tích

3

12

CBAN11503

Vật lý đại cương

3

13

CBAN11002

Tin học đại cương

2

14

CBAN10702

Sinh học đại cương

2

15

CBAN10802

Sinh học phân tử

2

16

TSAN15802

Sinh thái thủy sinh vật

2

17

TSAN11702

Động vật thủy sinh

2

18

TSAN16602

Thực vật thủy sinh

2

V

Khoa học xã hội và nhân văn

4

19

LUA1022

Nhà nước và pháp luật

2

20

KNPT14602

Xã hội học đại cương

2

B

KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP

77

I

Kiến thức cơ sở ngành

20

21

TSAN21302

Di truyền và chọn giống thủy sản

2

22

NHOC22402

Hóa sinh đại cương

2

23

CNTY22102

Hóa sinh động vật

2

24

TSAN25702

Sinh lý động vật thủy sản

2

25

TSAN23802

Ngư loại học

2

26

TSAN12402

Hình thái, phân loại giáp xác và nhuyễn thể

2

27

TSAN24602

Phương pháp thí nghiệm nuôi trồng thủy sản

2

28

TSAN23702

Mô và phôi học động vật thủy sản

2

29

TSAN22202

Hệ thống nuôi trồng thủy sản

2

30

TSAN21002

Đa dạng sinh học và bảo tồn

2

II

Kiến thức ngành

35

Bắt buộc

29

31

TSAN24802

Quản lý chất lượng nước trong nuôi trồng thủy sản

2

32

TSAN21602

Độc tố và hóa chất trong nuôi trồng thủy sản

2

33

TSAN24402

Phương pháp khuyến ngư

2

34

TSAN27102

Vi sinh vật thủy sản

2

35

TSAN25502

Sản xuất thức ăn tươi sống

2

36

TSAN21502

Dinh dưỡng và thức ăn thủy sản

2

37

TSAN20302

Bệnh học thủy sản

2

38

TSAN20902

Công trình và thiết bị nuôi trồng thủy sản

2

39

TSAN23103

Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi cá nước ngọt

3

40

TSAN23302

Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi giáp xác

2

41

TSAN23202

Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi động vật thân mềm

2

42

TSAN23002

Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi cá biển

2

43

TSAN22802

Kỹ thuật nuôi thủy đặc sản nước ngọt

2

44

TSAN23402

Kỹ thuật sản xuất giống và trồng rong biển

2

Tự chọn (6/16)

6

45

KNPT21202

Kinh tế nông nghiệp

2

46

TSAN25002

Quản lý sức khỏe động vật thủy sản

2

47

KNPT20902

Kinh doanh nông nghiệp và dịch vụ nông thôn

2

48

KNPT23202

Quản lý nông trại

2

49

TSAN21402

Dịch tễ học thủy sản

2

50

TSAN21902

Giám sát thông tin môi trường và dịch bệnh thủy sản

2

51

TNMT25702

Ứng dụng hệ thống thông tin địa lý trong nuôi trồng thủy sản

2

52

TNMT22402

Luật và các điều ước quốc tế thủy sản

2

III

Kiến thức bổ trợ

6

53

KNPT21602

Kỹ năng mềm

2

54

KNPT24802

Xây dựng và quản lý dự án

2

55

KNPT23002

Phương pháp tiếp cận khoa học

2

IV

Thực tập nghề nghiệp

6

56

TSAN26702

Tiếp cận nghề NTTS

1

57

TSAN25902

Thao tác nghề NTTS

2

58

TSAN26302

Thực tế nghề NTTS

3

V

Khóa luận tốt nghiệp

10

59

TSAN22610

Khóa luận tốt nghiệp NTTS

10

KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA

126

9. Kế hoạch giảng dạy (dự kiến)
10. Mô tả vắn tắt nội dung và khối lượng các học phần.
11. Danh sách đội ngũ giảng viên thực hiện chương trình.