Ngư y

KHUNG CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

Ngành đào tạo: Ngư y

1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO:

Đào tạo người Kỹ sư NTTS có phẩm chất chính trị, đạo đức, ý thức phục vụ nhân dân tốt; có kiến thức và năng lực thực hành nghề nghiệp trong lĩnh vực NTTS, có khả năng làm việc độc lập tại các cơ sở sản xuất, nghiên cứu, đào tạo và các cơ quan có liên quan đến phát triển thủy sản; có sức khỏe tốt; đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.

2. PHÂN BỔ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO:

2.1. Khối lượng kiến thức tối thiểu và thời gian đào tạo theo thiết kế:

2.1.1. Khối lượng kiến thức tối thiểu: 210 đvht

2.1.2. Thời gian đào tạo: 4 năm

2.2. Cấu trúc kiến thức của chương trình:

2.2.1. Kiến thức giáo dục đại cương: 90 đvht

2.1.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 120 đvht

– Kiến thức cơ sở của nhóm ngành và ngành 37 đvht

– Kiến thức ngành 50 đvht

– Kiến thức bổ trợ 8 đvht

– Khối lượng thực tập nghề nghiệp 10 đvht

– Khối lượng khóa luận tốt nghiệp 15 đvht

3. KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO:

TT

Nội dung

đvht

ghi chú

3.1

KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG

90

3.1.1

Chủ nghĩa M-LN và Tư tưởng HCM

22

1

1

Triết học

6

2

2

Kinh tế chính trị học

5

3

3

CNXH khoa học

4

4

4

Lịch sử ĐCS Việt Nam

4

5

5

Tư tưởng HCM

3

3.1.2

Ngoại ngữ

10

6

1

Ngoại ngữ không chuyên 1

3

7

2

Ngoại ngữ không chuyên 2

3

8

3

Ngoại ngữ không chuyên 3

4

3.1.3

Khoa học xã hội và nhân văn

10

9

1

Dân số học

2

10

2

Nhà nước và pháp luật

3

11

3

Xã hội học đại cương

3

12

4

Tâm lý học đại cương

2

3.1.4

Giáo dục thể chất

5

13

1

Giáo dục thể chất 1

3

14

2

Giáo dục thể chất 2

2

3.1.5

Giáo dục quốc phòng

165 tiết

3.1.6

Toán, tin học, khoa học tự nhiên, sinh thái và môi trường

43

15

1

Toán cao cấp

4

16

2

Xác suất – Thống kê

4

17

3

Tin học đại cương

3

18

4

Vật lý

4

19

5

Hóa học

6

20

6

Hóa phân tích

3

21

7

Sinh học

5

22

8

Sinh vật thủy sinh

5

23

9

Vi sinh vật đại cương

3

24

10

Sinh thái và môi trường

3

25

11

Phương pháp tiếp cận khoa học

3

3.2

KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP

120

3.2.1

Kiến thức cơ sở

37

26

1

Hóa sinh

4

27

2

Sinh thái thủy sinh vật

2

28

3

Di truyền học đại cương

3

29

4

Ngư loại học

3

30

5

Sinh lý động vật thủy sản

4

31

6

Thiết kê thí nghiệm

3

32

7

Mô và phôi học học động vật thủy sản

3

33

8

Miễn dịch học ứng dụng trong NTTS

3

34

9

Dinh dưỡng và thức ăn thủy sản

3

35

10

Bệnh và phương pháp chẩn đoán bệnh

3

36

11

Nuôi trồng thủy sản nước ngọt

3

37

12

Kỹ thuật nuôi hải sản

3

3.2.2

Kiến thức ngành

50

38

1

Sử dụng và bảo vệ nguồn lợi thủy sản

3

39

2

Vi sinh vật ứng dụng

3

40

3

Quản lý chất lượng nước trong NTTS

3

41

4

Luật thú y thủy sản

2

42

5

Dược lý học bệnh thúy sản

4

43

6

Giải phẫu bệnh lý động vật thủy sản

4

44

7

Bệnh ký sinh trùng ở động vật thủy sản

4

45

8

Bệnh nấm ở động vật thủy sản

3

46

9

Bệnh vi khuẩn ở động vật thủy sản

4

47

10

Bệnh virus ở động vật thủy sản

4

48

11

Độc chất học trong nuôi trồng thủy sản

3

49

12

Dịch tễ học bệnh thủy sản

3

50

13

Dịch hại và bệnh dinh dưỡng ở động vật thủy sản

2

51

14

Quản lý sức khỏe động vật thủy sản

3

52

15

Chuyên đề và tiểu luận bệnh thủy sản

2

53

16

Ngoại ngữ chuyên ngành

3

3.2.3

Kiến thức bổ trợ

8

54

1

Khuyến ngư

2

55

2

Bảo quản và chế biến thủy sản

2

56

3

Quản lý chất lượng giống thủy sản

2

57

4

Qui hoạch và quản lý nuôi trồng thủy sản ven bờ

2

58

5

Vệ sinh an toàn thực phẩm trong NTTS

2

6

Tin học ứng dụng

2

7

Công nghệ sinh học và ứng dụng

2

3.2.4

Thực tập nghề nghiệp

10

59

1

Thực tập giáo trình

2

60

2

Rèn luỵện nghề tại cơ sở

3

61

3

Rèn luyện nghề kiểm tra và chẩn đoán tại PTN

5

3.2.5

Khóa luận tốt nghiệp

15

20 tuần

4. Phân bổ thời gian

TT

Nội dung

Thời gian (tuần)

Ghi chú

1

Lên lớp lý thuyết, thực tập, thảo luận

90

2

Giáo dục quốc phòng

5

Học 1 đợt vào năm đầu

3

Thực tập nghề nghiệp

10

4

Thi hết môn học

28

5

Thực tập tốt nghiệp

20

20/12 ® 22/5 (±5 ngày) HK8

6

Thi tốt nghiệp

6

20/6 ((±5 ngày) HK8

7

Nghỉ hè

32

8

Nghỉ tết

9

9

Chính trị, lao động xây dựng trường

2

10

Dự trữ

6

Cộng

208

HIỆU TRƯỞNG