Tuyển sinh đại học chính quy 2013, trường Đại học Nông lâm, Đại học Huế |
Chuyên Ngành:KHUYẾN NÔNG |
Kiến thức và kỹ năng của sinh viên sau khi ra trường
Ngành Khuyến nông đào tạo cán bộ có năng lực tổng hợp, cung cấp kiến thức liên ngành Khoa học kỹ thuật – Kinh tế học – Xã hội học phát triển và chuyển giao công nghệ. Sinh viên ra trường có một khởi nghiệp tốt, có năng lực để trở thành nhà lãnh đạo, nhà quản lý, doanh nhân, hoặc chuyên gia tư vấn kỹ thuật nông lâm nghiệp, phát triển nông thôn. Sinh viên tốt nghiệp ngành Khuyến Nông có nhiều cơ hội nghiên cứu, học tập trong và ngoài nước để trở thành Thạc sĩ, Tiến sĩ nghiên cứu kỹ thuật, kinh tế học và xã hội học phát triển. Khả năng thăng tiến và cơ hội việc làm đa dạng Sinh viên tốt nghiệp có khả năng làm việc trong môi trường thay đổi, phù hợp với các vị trí tổng hợp tại các cơ quan nhà nước các cấp như: Những sinh viên có kết quả học tập tốt sẽ có cơ hội tham gia giảng dạy và nghiên cứu tại các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp, các viện, trung tâm nghiên cứu khoa học và phát triển. Ngoài ra, những sinh viên có tiếng Anh khá có nhiều cơ hội làm việc ở các chương trình, dự án phát triển, hợp tác quốc tế và tổ chức phi chính phủ. Cơ hội du học nước ngoài: Ngành khuyến nông tạo cơ hội để bạn định hướng phát triển sự nghiệp cho bản thân theo học Thạc sĩ, Tiến sĩ và nhiều điều kiện để du học cao học và nghiên cứu sinh ở nước ngoài. Đây không chỉ là ước mơ của nhiều bạn trẻ mà còn là điều kiện rất tốt để cải thiện ngoại ngữ, đảm bảo cơ hội việc làm và phát triển lâu dài của bản thân. Đây không chỉ là ước mơ của nhiều bạn trẻ trong việc khám phá môi trường nghiên cứu và học tập mới, mà còn đáp ứng nhu cầu phát triển của xã hội, đảm bảo cơ hội việc làm và phát triển lâu dài của bản thân. Có nhiều nguồn học bổng của các tổ chức quốc tế và các nước phát triển dành cho ngành khuyến nông. Phần lớn học bổng đều ưu tiên cho ứng viên có nguyện vọng theo học các ngành trong lĩnh vực: Xã hội học phát triển, Phát triển cộng đồng, Khuyến nông cho người nghèo, Truyền thông phát triển, Hệ thống nông nghiệp bền vững thích ứng với biến đổi khí hậu, Phát triển nông nghiệp – nông thôn… Sinh viên tốt nghiệp được ưu tiên xem xét học bổng vì chuyên ngành đáp ứng yêu cầu và phù hợp với đầu vào của lĩnh vực trên. Ngoài ra, bạn cũng có cơ hội theo học cao học trong nước, phù hợp với điều kiện đặc thù của bản thân và theo định hướng chuyên môn (chương trình đào tạo cao học PTNT tại trường Đại học Nông lâm Huế). Cơ sở trang thiết bị đào tạo và đội ngũ Ngành đào tạo Đại học Khuyến Nông tại trường Đại học Nông lâm Huế do Khoa Khuyến nông & PTNT đảm nhận. Khoa được trang bị phòng thực hành đa chức năng, trang thiết bị hiện đại khác giúp sinh viên nâng cao kỹ năng nghề nghiệp. Khoa có 4 Bộ môn chuyên ngành với hơn 30 giáo viên cơ hữu. Trên 70% giáo viên có trình độ Thạc sĩ và Tiến sĩ, nhiều giảng viên được đào tạo ở châu Âu, châu Á, châu Mỹ, có năng lực chuyên môn, khả năng ngoại ngữ tốt có thể cập nhật kiến thức quốc tế vào chương trình đào tạo. |
Nội dung chi tiết chương trình đào tạo Khuyến Nông |
TT | Mã học phần |
Tên học phần | Số TC |
---|---|---|---|
A | KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG | 49 | |
I | Lý luận chính trị | 10 | |
|
CTR1016 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1 | 2 |
|
CTR1017 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2 | 3 |
|
CTR1022 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 |
|
CTR1033 | Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam | 3 |
II | Giáo dục thể chất | ||
III | Giáo dục quốc phòng | ||
IV | Ngoại ngữ, Tin học, Khoa học tự nhiên, Công nghệ và MT | 33 | |
|
ANH1013 | Ngoại ngữ không chuyên 1 | 3 |
|
ANH1022 | Ngoại ngữ không chuyên 2 | 2 |
|
ANH1032 | Ngoại ngữ không chuyên 3 | 2 |
|
CBAN11404 | Toán cao cấp C | 4 |
|
CBAN11703 | Xác suất – Thống kê | 3 |
|
CBAN10304 | Hóa học | 4 |
|
CBAN10603 | Hóa phân tích | 3 |
|
CBAN11503 | Vật lý đại cương | 3 |
|
CBAN11002 | Tin học đại cương | 2 |
|
CBAN10702 | Sinh học đại cương | 2 |
|
NHOC15302 | Sinh thái và môi trường | 2 |
|
LNGH10503 | Biến đổi khí hậu đại cương | 3 |
V | Khoa học xã hội và nhân văn | 6 | |
|
LUA1022 | Nhà nước và pháp luật | 2 |
|
KNPT13502 | Tâm lý học đại cương | 2 |
|
KNPT14602 | Xã hội học đại cương | 2 |
B | KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP | 77 | |
I | Kiến thức cơ sở ngành | 19 | |
|
NHOC27402 | Trồng trọt đại cương | 2 |
|
CNTY20702 | Chăn nuôi đại cương | 2 |
|
TSAN24002 | Nuôi trồng thuỷ sản đại cương | 2 |
|
NHOC24102 | Làm vườn đại cương | 2 |
|
KNPT20602 | Hệ thống nông nghiệp | 2 |
|
KNPT24702 | Xã hội học nông thôn | 2 |
|
KNPT22502 | Phát triển cộng đồng | 2 |
|
KNPT20402 | Đánh giá nông thôn | 2 |
|
KNPT22803 | Phương pháp đào tạo cho người lớn tuổi | 3 |
II | Kiến thức ngành | 36 | |
Bắt buộc | 30 | ||
|
KNPT22202 | Phân tích sinh kế | 2 |
|
KNPT21202 | Kinh tế nông nghiệp | 2 |
|
KNPT22902 | Phương pháp khuyến nông | 2 |
|
KNPT24302 | Tổ chức công tác khuyến nông | 2 |
|
KNPT22703 | Phương pháp đào tạo cán bộ tập huấn | 3 |
|
KNPT21702 | Lập kế hoạch khuyến nông | 2 |
|
KNPT20202 | Chính sách phát triển nông thôn | 2 |
|
KNPT23103 | Quản lý dự án phát triển | 3 |
|
KNPT20902 | Kinh doanh nông nghiệp và dịch vụ nông thôn | 2 |
|
KNPT23202 | Quản lý nông trại | 2 |
|
KNPT23802 | Thống kê kinh tế – xã hội | 2 |
|
LNGH21903 | Giảm nhẹ và thích ứng với biến đổi khí hậu | 3 |
|
KNPT21803 | Nghiên cứu phát triển nông thôn | 3 |
Tự chọn (6/18) | 6 | ||
|
KNPT22102 | Phân tích chuổi giá trị nông sản | 2 |
|
KNPT20502 | Giới và phát triển | 2 |
|
KNPT23402 | Tài chính vi mô | 2 |
|
KNPT23302 | Quản lý tài nguyên môi trường nông thôn | 2 |
|
KNPT20302 | Công tác xã hội trong phát triển nông thôn | 2 |
|
TNMT23502 | Quy hoạch phát triển nông thôn | 2 |
|
KNPT21502 | Kinh tế tài nguyên và môi trường | 2 |
|
NHOC26302 | Thực hành nông nghiệp tốt và nông nghiệp an toàn | 2 |
|
CKCN26702 | Quản lý chất lượng nông sản, thực phẩm | 2 |
III | Kiến thức bổ trợ | 6 | |
|
KNPT24502 | Truyền thông phát triển | 2 |
|
KNPT21602 | Kỹ năng mềm | 2 |
|
KNPT23002 | Phương pháp tiếp cận khoa học | 2 |
IV | Thực tập nghề nghiệp | 6 | |
|
KNPT24102 | Tiếp cận nghề KN | 2 |
|
KNPT23602 | Thao tác nghề KN | 2 |
|
KNPT23902 | Thực tế nghề KN | 2 |
V | Khóa luận tốt nghiệp | 10 | |
|
KNPT20710 | Khóa luận tốt nghiệp KN | 10 |
KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA | 126 |