Công nghiệp và Công trình nông thôn

/* Style Definitions */ table.MsoNormalTable {mso-style-name:”Table Normal”; mso-tstyle-rowband-size:0; mso-tstyle-colband-size:0; mso-style-noshow:yes; mso-style-priority:99; mso-style-qformat:yes; mso-style-parent:””; mso-padding-alt:0cm 5.4pt 0cm 5.4pt; mso-para-margin:0cm; mso-para-margin-bottom:.0001pt; mso-pagination:widow-orphan; font-size:11.0pt; font-family:”Calibri”,”sans-serif”; mso-ascii-font-family:Calibri; mso-ascii-theme-font:minor-latin; mso-fareast-font-family:”Times New Roman”; mso-fareast-theme-font:minor-fareast; mso-hansi-font-family:Calibri; mso-hansi-theme-font:minor-latin; mso-bidi-font-family:”Times New Roman”; mso-bidi-theme-font:minor-bidi;}

Trình độ đào tạo: Đại học

Ngành: Công thôn (Construction for Rural)

Mã ngành: 52510210

Loại hình đào tạo: Chính quy

(Ban hành kèm theo quyết định số: 2288/ĐHH-ĐTĐH ngày05tháng11năm 2012 của Giám đốc Đại học Huế)

1.Mục tiêu đào tạo

Đào tạo người Kỹ sư Công thôn có phẩm chất chính trị, đạo đức, ý thức phục vụ nhân dân, có kiến thức và năng lực thực hành nghề nghiệp trong lĩnh vực Công nghiệp và công trình nông thôn, có khả năng làm việc độc lập tại các cơ sở sản xuất, nghiên cứu, đào tạo và các cơ quan có liên quan đến phát triển nông nghiệp và nông thôn, có sức khỏe, đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.

2.Vị trí và khả năng làm việc của sinh viên sau khi tốt nghiệp:

-Các cơ quan quản lý nhà nước trong lĩnh vực xây dựng dân dụng, xây dựng giao thông, xây dựng thủy lợi, hạ tầng nông thôn, công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp ở cấp tỉnh, huyện, xã.

-Các doanh nghiệp tư vấn lập dự án đầu tư xây dựng, tư vấn thiết kế, tổ chức thi công, giám sát trong lĩnh vực xây dựng các công trình dân dụng, giao thông, thủy lợi và lắp đặt dây chuyền thiết bị phục vụ cho quá trình sản xuất….

-Các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực sản xuất, công trình xây dựng dân dụng, giao thông, thủy lợi, gia công cơ khí, công nghiệp, các hệ thống kỹ thuật trang trại và hộ sản xuất tập trung như tưới tiêu chủ động, lắp đặt thiết bị….

-Các doanh nghiệp xây dựng công trình dân dụng phục vụ công nghiệp, nông nghiệp như nhà ở, hạ tầng, giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước và vệ sinh môi trường đô thị.

– Giảng dạy và nghiên cứu tại các trường Đại học, Cao đẳng, Trung học chuyên nghiệp và các viện, trung tâm nghiên cứu về kỹ thuật công nghiệp – công trình.

3. Thời gian đào tạo: 4 năm

4. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 126 tín chỉ

5.Đối tượng tuyển sinh: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo

6.Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp. Áp dụng quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007.

7.Thang điểm: Thang điểm 10 và chuyển điểm theo quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ GDĐT.

8.Nội dung chương trình (Tên và khối lượng các học phần)

TT

Mã học phần

Tên học phần

Số TC

A

KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG

48

I

Lý luận chính trị

10

1

CTR1016

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1

2

2

CTR1017

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2

3

3

CTR1022

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

4

CTR1033

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

3

II

Giáo dục thể chất

III

Giáo dục quốc phòng

IV

Ngoại ngữ, Tin học, Khoa học tự nhiên, Công nghệ và môi trường

34

5

ANH1013

Ngoại ngữ không chuyên 1

3

6

ANH1022

Ngoại ngữ không chuyên 2

2

7

ANH1032

Ngoại ngữ không chuyên 3

2

8

CBAN11203

Toán cao cấp A1

3

9

CBAN11304

Toán cao cấp A2

4

10

CBAN11703

Xác suất – Thống kê

3

11

CBAN10204

Hoá đại cương

4

12

CBAN11503

Vật lý đại cương

3

13

CBAN11604

Vật lý ứng dụng

4

14

CBAN11002

Tin học đại cương

2

15

CKCN13202

Hình hoạ

2

16

CKCN19202

Vẽ kỹ thuật

2

V

Khoa học xã hội và nhân văn

4

17

LUA1022

Nhà nước và pháp luật

2

18

KNPT14602

Xã hội học đại cương

2

B

KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP

78

I

Kiến thức cơ sở ngành

20

19

CKCN26903

Sử dụng và cung cấp điện

3

20

CKCN20803

Cơ học lý thuyết

3

21

CKCN27004

Sức bền vật liệu

4

22

CKCN24502

Kỹ thuật an toàn và môi trường

2

23

CKCN29002

Vật liệu xây dựng

2

24

CKCN28403

Thủy lực và công trình thủy lợi

3

25

CKCN20703

Cơ học kết cấu

3

II

Kiến thức ngành

36

Bắt buộc

30

26

CKCN22902

Động cơ đốt trong

2

27

CKCN26003

Ôtô máy kéo và năng lượng mới

3

28

CKCN23603

Kết cấu bê tông cốt thép

3

29

CKCN24802

Kỹ thuật đồ họa

2

30

CKCN20603

Cơ học đất và nền móng công trình

3

31

TNMT25302

Trắc đạc công trình

2

32

CKCN25003

Kỹ thuật thi công và quản lý công trình

3

33

CKCN23002

Dự toán xây dựng

2

34

CKCN27603

Thiết kế cầu đường

3

35

CKCN25602

Máy xây dựng

2

36

CKCN23702

Kết cấu nhà thép

2

37

CKCN24303

Kiến trúc dân dụng

3

Tự chọn (6/17)

6

38

CKCN25302

Máy nông nghiệp

2

39

KNPT20902

Kinh doanh nông nghiệp và dịch vụ nông thôn

2

40

KNPT21202

Kinh tế nông nghiệp

2

41

KNPT23202

Quản lý nông trại

2

42

CKCN20502

Cấp thoát nước công trình

2

43

CKCN24202

Kiểm định công trình

2

44

TNMT23403

Qui hoạch đô thị và khu dân cư nông thôn

3

45

CKCN24402

Kinh tế xây dựng

2

III

Kiến thức bổ trợ

6

46

KNPT21602

Kỹ năng mềm

2

47

KNPT24802

Xây dựng và quản lý dự án

2

48

KNPT23002

Phương pháp tiếp cận khoa học

2

IV

Thực tập nghề nghiệp

6

49

KNPT23002

Tiếp cận nghề công thôn

1

50

CKCN27502

Thao tác nghề công thôn

2

51

CKCN28302

Học tập thực tế nghề công thôn

3

V

Khóa luận tốt nghiệp

10

52

CKCN24110

Khóa luận tốt nghiệp CT

10

KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA

126