Biểu mẫu 23: Công khai thông tin về đội ngũ cơ hữu của cơ sở GD ĐH, CĐ 2010 – 2011

Công khai thông tin về đội ngũ giảng viên cơ hữu của cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng năm học 2010-2011

STT

Nội dung

Tổng số

Trong đó chia ra

Giáo sư

Phó Giáo sư

TSKH, tiến sỹ

Thạc sĩ

Cử nhân

khác

1

2

(3+4+5+6+7+8)

3

4

5

6

7

8

Tổng số

430

21

40

152

169

48

I

Khoa

1

Khoa Nông học

56

4

7

23

12

10

1.1

Bộ môn

Di truyền giống cây trồng

9

2

2

3

2

Sinh lý sinh hóa

5

1

2

2

Canh tác học

5

3

2

Cây trồng

8

1

6

1

Hoa viên cây cảnh

8

1

3

3

1

Bảo vệ thực vật

11

1

3

6

1

Trung tâm nghiên cứu cây trồng

10

1

9

2

Khoa Chăn nuôi-Thú y

42

6

7

16

11

2

Bộ môn

Sinh hóa dinh dưỡng

4

1

1

1

1

Sinh lý giải phẩu

6

1

3

1

1

Di truyền giống gia súc

4

1

2

1

Chăn nuôi chuyên khoa

6

2

2

1

1

Ký sinh truyền nhiễm

5

1

1

3

Thú y học lâm sàng

7

5

2

Phòng thí nghiệm trung tâm

4

1

2

1

Bệnh xá

thú y

3

2

1

Trung tâm nghiên cứu chăn nuôi

3

1

2

3

Khoa Lâm nghiệp

42

1

6

21

11

3

Bộ môn

Lâm sinh

10

1

1

6

2

Điều tra & Quy hoạch rừng

5

2

1

2

Lâm nghiệp xã hội

8

1

5

2

Quản lý tài nguyên rừng & Môi trường

10

2

5

2

1

Chế biến lâm sản

6

3

3

Trung tâm thực hành lâm nghiệp

3

1

2

4

Khoa Cơ khí công nghệ

51

1

3

25

20

2

Bộ môn

Cơ sở kỹ thuật

14

8

5

1

Cơ điện nông nghiệp

15

1

1

6

7

Cơ sở công nghệ BQCB

12

2

4

6

Công nghệ sau thu hoạch

10

7

2

1

5

Khoa Thủy sản

40

1

5

17

17

Bộ môn

Cơ cở thủy sản

8

3

3

2

Nuôi trồng thủy sản

7

1

5

1

Ngư y

11

1

4

6

Quản lý môi trường & Bảo vệ nguồn lợi thủy sản

11

1

5

5

Trung tâm thực hành thủy sản

3

3

6

Khoa Tài nguyên đất & MTNN

28

3

16

9

Bộ môn

Khoa học đất & Môi trường

9

1

4

4

Công nghệ quản lý đất

9

1

6

2

Quy hoạch & kinh tế đất

10

1

6

3

7

Khoa Khuyến nông & PTNT

33

2

3

10

18

Bộ môn

Hệ thống nông nghiệp

6

1

2

3

Khuyến nông

8

1

1

6

Phát triển nông thôn

11

1

1

3

6

Kinh tế nông thôn

8

1

4

3

8

Khoa Cơ bản

26

1

17

7

1

Bộ môn

Toán-Tin

10

1

4

5

Vật lý

4

3

1

Hóa

7

6

1

Sinh học

5

4

1

II

Viện, trung tâm…

Trung tâm PTNT

20

18

2

Trung tâm NCKH và Chuyển giao KTNLN

13

13

III

Cán bộ quản lý và nhân viên

Hiệu trưởng

1

1

Phó hiệu trưởng

3

2

1

Phòng Tổ chức hành chính

32

1

8

23

Phòng Đào tạo đại học

7

1

1

4

1

Phòng Đào tạo sau đại học

3

1

2

Khảo thí & Đảm bảo chất lượng giáo dục

5

1

2

2

Công tác sinh viên

4

1

1

1

1

Kê hoạch tài chính

9

7

2

Quản lý khoa học & hợp tác quốc tế

4

1

1

2

Thư viện

11

1

9

1