Đào tạo Đại học ngành Khuyến nông và Phát triển Nông thôn

Tuyển sinh đại học chính quy 2013, trường Đại học Nông lâm, Đại học Huế

Chuyên Ngành:KHUYẾN NÔNG
Ngành: Khuyến Nông; Mã ngành:52620102
Khối tuyển sinh: A, B
Chỉ tiêu tuyển sinh: 30

Kiến thức và kỹ năng của sinh viên sau khi ra trường

Ngành Khuyến nông đào tạo cán bộ có năng lực tổng hợp, cung cấp kiến thức liên ngành Khoa học kỹ thuật – Kinh tế học – Xã hội học phát triển và chuyển giao công nghệ. Sinh viên ra trường có một khởi nghiệp tốt, có năng lực để trở thành nhà lãnh đạo, nhà quản lý, doanh nhân, hoặc chuyên gia tư vấn kỹ thuật nông lâm nghiệp, phát triển nông thôn. Sinh viên tốt nghiệp ngành Khuyến Nông có nhiều cơ hội nghiên cứu, học tập trong và ngoài nước để trở thành Thạc sĩ, Tiến sĩ nghiên cứu kỹ thuật, kinh tế học và xã hội học phát triển.

Khả năng thăng tiến và cơ hội việc làm đa dạng

Sinh viên tốt nghiệp có khả năng làm việc trong môi trường thay đổi, phù hợp với các vị trí tổng hợp tại các cơ quan nhà nước các cấp như:
– Phòng ban chức năng, các sở và UBND cấp tỉnh và huyện
– Đơn vị, cơ quan Khuyến nông cấp quốc gia, tỉnh và huyện
– Trung tâm, đơn vị dịch vụ và tư vấn phát triển kinh tế – xã hội
– Ngân hàng và các tổ chức tài chính vi mô
– Doanh nghiệp nông lâm ngư và dịch vụ tổng hợp.
– Tổ chức chính trị xã hội và các hội/ hiệp hội nghề nghiệp
– Tổ chức cộng đồng.

Những sinh viên có kết quả học tập tốt sẽ có cơ hội tham gia giảng dạy và nghiên cứu tại các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp, các viện, trung tâm nghiên cứu khoa học và phát triển.

Ngoài ra, những sinh viên có tiếng Anh khá có nhiều cơ hội làm việc ở các chương trình, dự án phát triển, hợp tác quốc tế và tổ chức phi chính phủ.
80% sinh viên tốt nghiệp chuyên ngành Khuyến Nông đã có việc làm tốt. Các đơn vị tuyển dụng chủ yếu là các công ty kinh doanh trong lĩnh vực nông -lâm-thuỷ sản, như: công ty CP (Thái Lan); công ty GreenFeed; công ty Cargil (Mỹ); công ty Nông Lâm Nghiệp TBT Quảng Ngãi; công ty sữa TH true Milk; công ty Tân Tiến; công ty Bayer; công ty Pfudential; Công ty Bảo Việt; công ty Cao Su… Nhiều sinh viên cũng đã có việc làm tại các dự án phát triển nông thôn; các sở ban ngành địa phương, các trung tâm khuyến nông, các trường đào tạo chuyên nghiệp, và viện nghiên cứu. Ngoài ra, một số theo học cao học PTNT để phát triển theo con đường học vấn thông qua các nguồn học bổng khác nhau.

Cơ hội du học nước ngoài:

Ngành khuyến nông tạo cơ hội để bạn định hướng phát triển sự nghiệp cho bản thân theo học Thạc sĩ, Tiến sĩ và nhiều điều kiện để du học cao học và nghiên cứu sinh ở nước ngoài.

Đây không chỉ là ước mơ của nhiều bạn trẻ mà còn là điều kiện rất tốt để cải thiện ngoại ngữ, đảm bảo cơ hội việc làm và phát triển lâu dài của bản thân. Đây không chỉ là ước mơ của nhiều bạn trẻ trong việc khám phá môi trường nghiên cứu và học tập mới, mà còn đáp ứng nhu cầu phát triển của xã hội, đảm bảo cơ hội việc làm và phát triển lâu dài của bản thân.

Có nhiều nguồn học bổng của các tổ chức quốc tế và các nước phát triển dành cho ngành khuyến nông. Phần lớn học bổng đều ưu tiên cho ứng viên có nguyện vọng theo học các ngành trong lĩnh vực: Xã hội học phát triển, Phát triển cộng đồng, Khuyến nông cho người nghèo, Truyền thông phát triển, Hệ thống nông nghiệp bền vững thích ứng với biến đổi khí hậu, Phát triển nông nghiệp – nông thôn…

Sinh viên tốt nghiệp được ưu tiên xem xét học bổng vì chuyên ngành đáp ứng yêu cầu và phù hợp với đầu vào của lĩnh vực trên. Ngoài ra, bạn cũng có cơ hội theo học cao học trong nước, phù hợp với điều kiện đặc thù của bản thân và theo định hướng chuyên môn (chương trình đào tạo cao học PTNT tại trường Đại học Nông lâm Huế).

Cơ sở trang thiết bị đào tạo và đội ngũ

Ngành đào tạo Đại học Khuyến Nông tại trường Đại học Nông lâm Huế do Khoa Khuyến nông & PTNT đảm nhận. Khoa được trang bị phòng thực hành đa chức năng, trang thiết bị hiện đại khác giúp sinh viên nâng cao kỹ năng nghề nghiệp. Khoa có 4 Bộ môn chuyên ngành với hơn 30 giáo viên cơ hữu. Trên 70% giáo viên có trình độ Thạc sĩ và Tiến sĩ, nhiều giảng viên được đào tạo ở châu Âu, châu Á, châu Mỹ, có năng lực chuyên môn, khả năng ngoại ngữ tốt có thể cập nhật kiến thức quốc tế vào chương trình đào tạo.

Nội dung chi tiết chương trình đào tạo Khuyến Nông

TT
học phần
Tên học phần Số TC
A KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG 49
I Lý luận chính trị 10
CTR1016 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1 2
CTR1017 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2 3
CTR1022 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2
CTR1033 Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam 3
II Giáo dục thể chất
III Giáo dục quốc phòng
IV Ngoại ngữ, Tin học, Khoa học tự nhiên, Công nghệ và MT 33
ANH1013 Ngoại ngữ không chuyên 1 3
ANH1022 Ngoại ngữ không chuyên 2 2
ANH1032 Ngoại ngữ không chuyên 3 2
CBAN11404 Toán cao cấp C 4
CBAN11703 Xác suất – Thống kê 3
CBAN10304 Hóa học 4
CBAN10603 Hóa phân tích 3
CBAN11503 Vật lý đại cương 3
CBAN11002 Tin học đại cương 2
CBAN10702 Sinh học đại cương 2
NHOC15302 Sinh thái và môi trường 2
LNGH10503 Biến đổi khí hậu đại cương 3
V Khoa học xã hội và nhân văn 6
LUA1022 Nhà nước và pháp luật 2
KNPT13502 Tâm lý học đại cương 2
KNPT14602 Xã hội học đại cương 2
B KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 77
I Kiến thức cơ sở ngành 19
NHOC27402 Trồng trọt đại cương 2
CNTY20702 Chăn nuôi đại cương 2
TSAN24002 Nuôi trồng thuỷ sản đại cương 2
NHOC24102 Làm vườn đại cương 2
KNPT20602 Hệ thống nông nghiệp 2
KNPT24702 Xã hội học nông thôn 2
KNPT22502 Phát triển cộng đồng 2
KNPT20402 Đánh giá nông thôn 2
KNPT22803 Phương pháp đào tạo cho người lớn tuổi 3
II Kiến thức ngành 36
Bắt buộc 30
KNPT22202 Phân tích sinh kế 2
KNPT21202 Kinh tế nông nghiệp 2
KNPT22902 Phương pháp khuyến nông 2
KNPT24302 Tổ chức công tác khuyến nông 2
KNPT22703 Phương pháp đào tạo cán bộ tập huấn 3
KNPT21702 Lập kế hoạch khuyến nông 2
KNPT20202 Chính sách phát triển nông thôn 2
KNPT23103 Quản lý dự án phát triển 3
KNPT20902 Kinh doanh nông nghiệp và dịch vụ nông thôn 2
KNPT23202 Quản lý nông trại 2
KNPT23802 Thống kê kinh tế – xã hội 2
LNGH21903 Giảm nhẹ và thích ứng với biến đổi khí hậu 3
KNPT21803 Nghiên cứu phát triển nông thôn 3
Tự chọn (6/18) 6
KNPT22102 Phân tích chuổi giá trị nông sản 2
KNPT20502 Giới và phát triển 2
KNPT23402 Tài chính vi mô 2
KNPT23302 Quản lý tài nguyên môi trường nông thôn 2
KNPT20302 Công tác xã hội trong phát triển nông thôn 2
TNMT23502 Quy hoạch phát triển nông thôn 2
KNPT21502 Kinh tế tài nguyên và môi trường 2
NHOC26302 Thực hành nông nghiệp tốt và nông nghiệp an toàn 2
CKCN26702 Quản lý chất lượng nông sản, thực phẩm 2
III Kiến thức bổ trợ 6
KNPT24502 Truyền thông phát triển 2
KNPT21602 Kỹ năng mềm 2
KNPT23002 Phương pháp tiếp cận khoa học 2
IV Thực tập nghề nghiệp 6
KNPT24102 Tiếp cận nghề KN 2
KNPT23602 Thao tác nghề KN 2
KNPT23902 Thực tế nghề KN 2
V Khóa luận tốt nghiệp 10
KNPT20710 Khóa luận tốt nghiệp KN 10
KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA 126