Bảo quản và chế biến nông sản

KHUNG CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

Ngành đào tạo: Bảo quản và chế biến nông sản

1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO:

Đào tạo người kỹ sư BQCBNS có phẩm chất chính trị, đạo đức, ý thức phục vụ nhân dân tốt; có kiến thức và năng lực thực hành nghề nghiệp trong lĩnh vực BQCBNS, có khả năng làm việc độc lập tại các cơ sở sản xuất, nghiên cứu, đào tạo và các cơ quan có liên quan đến BQCBNS; có sức khỏe tốt, đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.

2. PHÂN BỔ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO:

2.1. Khối lượng kiến thức tối thiểu và thời gian đào tạo theo thiết kế:

2.1.1. Khối lượng kiến thức tối thiểu: 210 đvht

2.1.2. Thời gian đào tạo: 4 năm

2.2. Cấu trúc kiến thức của chương trình:

2.2.1. Kiến thức giáo dục đại cương: 90 đvht

2.1.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 120 đvht

– Kiến thức cơ sở của nhóm ngành và ngành 41 đvht

– Kiến thức ngành 49 đvht

– Kiến thức bổ trợ 10 đvht

– Khối lượng thực tập nghề nghiệp 5 đvht

– Khối lượng khóa luận tốt nghiệp 15 đvht

3. KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO:

TT

Nội dung

đvht

ghi chú

3.1

IẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG

90

3.1.1

Chủ nghĩa M-LN và Tư tưởng HCM

22

1

1

Triết học

6

2

2

Kinh tế chính trị học

5

3

3

CNXH khoa học

4

4

4

Lịch sử ĐCS Việt Nam

4

5

5

Tư tưởng HCM

3

3.1.2

Ngoại ngữ

10

6

1

Ngoại ngữ không chuyên 1

3

7

2

Ngoại ngữ không chuyên 2

3

8

3

Ngoại ngữ không chuyên 3

4

3.1.3

Khoa học xã hội và nhân văn

10

9

1

Dân số học

2

10

2

Pháp luật VN đại cương

3

11

3

Xã hội học đại cương

3

12

4

Tâm lý học

2

3.1.4

Giáo dục thể chất

5

13

1

Giáo dục thể chất 1

3

14

2

Giáo dục thể chất 2

2

3.1.5

Giáo dục quốc phòng

165 tiết

3.1.6

Toán, tin học và khoa học tự nhiên.

43

15

1

Toán cao cấp B1

3

16

2

Toán cao cấp B2

3

17

3

Xác suất – Thống kê

3

18

4

Tin học đại cương

3

19

5

Vật lý A1

3

20

6

Vật lý A2

3

21

7

Hóa đại cương

5

22

8

Hóa vô cơ phân tích

6

23

9

Sinh học

3

24

10

Hóa hữu cơ

3

25

11

Thực vật học

2

26

12

Động vật học

2

27

13

Sinh thái và môi trường

2

28

14

Côn trùng học

2

3.2

KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP

120

3.2.1

Kiến thức cơ sở

41

29

1

Dinh dưỡng học

3

30

2

Vẽ kỹ thuật

3

31

3

Hóa thực phẩm

3

32

4

Kỹ thuật thực phẩm 1

4

33

5

Kỹ thuật thực phẩm 2

3

34

6

Kiểm tra chất lượng thực phẩm

4

35

7

Vi sinh vật đại cương

3

36

8

Hóa sinh thực phẩm

4

37

9

Sinh lý, hoá sinh nông sản STH

3

38

10

Sinh vật hại nông sản thực phẩm

3

39

11

Kỹ thuật điện

2

40

12

Kỹ thuật nhiệt

2

41

13

Cơ ứng dụng

2

42

14

Vi sinh vật ứng dụng

2

3.2.2

Kiến thức ngành

49

43

1

Trồng trọt đại cương

3

44

2

Chăn nuôi đại cương

3

45

3

Công nghệ sinh học thực phẩm

3

46

4

Bao gói thực phẩm

2

47

5

Phương pháp nghiên cứu khoa học

2

48

6

Kỹ thuật lạnh

3

49

7

Vệ sinh an toàn thực phẩm

3

50

8

Bảo quản nông sản thực phẩm

4

51

9

Công nghệ chế biến lương thực

3

52

10

Công nghệ chế biến rau quả

3

53

11

Công nghệ sản xuất đồ uống

3

54

12

Công nghệ sấy nông sản thực phẩm

2

55

13

Công nghệ chế biến cà phê, chè

2

56

14

Công nghệ chế biến sản phẩm chăn nuôi

3

57

15

Thực phẩm truyền thống

2

58

16

Kỹ thuật an toàn và môi trường

2

59

17

Công nghệ sản xuất đường mía và bánh kẹo

3

60

18

Ngoại ngữ chuyên ngành

3

3.2.3

Kiến thức bổ trợ

10

61

1

Công nghệ sản xuất thức ăn gia súc

2*

62

2

Công nghệ chế biến sản phẩm thủy sản

2*

63

3

Công nghệ sản xuất dầu thực vật

2*

64

4

Thiết kế nhà xưởng

2*

65

5

Xử lý phụ phẩm trong BQCBNSTP

2*

6

Thiết bị đo lường

2

7

Dung sai và kỹ thuật đo lường

2

8

Luật thực phẩm

2

9

Quản trị kinh doanh

2

10

Tin học ứng dụng

2

3.2.4

Thực tập nghề nghiệp

5

66

1

Rèn nghề, công trình tổng hợp

2

67

2

Thực tập giáo trình

3

3.2.5

Khóa luận tốt nghiệp

15

20 tuần

4. Phân bổ thời gian

TT

Nội dung

Thời gian (tuần)

Ghi chú

1

Lên lớp lý thuyết, thực tập, thảo luận

93

2

Giáo dục quốc phòng

5

Học 1 đợt vào năm đầu

3

Thực tập nghề nghiệp

4

4

Thi hết môn học

28

5

Thực tập tốt nghiệp

20

20/12 ® 8/5 (±5 ngày) HK8

6

Thi tốt nghiệp

6

20/6 ((±5 ngày) HK8

7

Nghỉ hè

32

8

Nghỉ tết

9

9

Chính trị, lao động xây dựng trường

2

10

Dự trữ

8

Cộng

208

HIỆU TRƯỞNG