Năm nay trường Đại học Nông Lâm được Đại học Huế phân bổ chỉ tiêu tuyển sinh gồm 1200 sinh viên hệ đại học và 250 sinh viên hệ cao đẳng.
Đến nay đã có 1175 sinh viên hệ đại học đến nhập học chiếm tỉ lệ 97,9% chỉ tiêu Đại học Huế giao, ngành có tỉ lệ sinh viên nhập học cao nhất là Công nghệ thực phẩm: 722% (361/50), tiếp đến là ngành Quản lý tài nguyên rừng: 266% (133/50) và ngành Nuôi trồng thủy sản: 102,7% (154/150). Ở hệ cao đẳng số sinh viên đến nhập học còn thấp: 109/250 sinh viên (43,6%).
STT |
HỆ ĐẠI HỌC |
Chỉ tiêu ĐHH |
Số SV nhập học NV1 |
Số SV nhập học NV2 |
Tổng số SV nhập học |
Tỷ lệ so với chỉ tiêu ĐHH (%) |
1 |
Công nghiệp & C.Trình Nông thôn |
50 |
6 |
22 |
28 |
56.0 |
2 |
Cơ khí BQ chế biến NSTP |
50 |
4 |
15 |
19 |
38.0 |
3 |
Công nghệ thực phẩm |
50 |
361 |
361 |
722.0 |
|
4 |
Khoa học cây trồng |
100 |
61 |
61 |
61.0 |
|
5 |
Bảo vệ thực vật |
50 |
27 |
27 |
54.0 |
|
6 |
BQ chế biến nông sản |
50 |
28 |
28 |
56.0 |
|
7 |
Khoa học nghề vườn |
50 |
5 |
5 |
10.0 |
|
8 |
Lâm nghiệp |
100 |
66 |
66 |
66.0 |
|
9 |
Chăn nuôi – Thú y |
100 |
68 |
68 |
68.0 |
|
10 |
Thú Y |
50 |
22 |
22 |
44.0 |
|
11 |
Nuôi trồng Thuỷ sản |
150 |
154 |
154 |
102.7 |
|
12 |
Nông học |
50 |
9 |
9 |
18.0 |
|
13 |
Khuyến Nông & PT Nông thôn |
100 |
89 |
89 |
89.0 |
|
14 |
Quản lý tài nguyên Rừng và MT |
50 |
133 |
133 |
266.0 |
|
15 |
Chế biên lâm sản |
50 |
2 |
14 |
16 |
32.0 |
16 |
Khoa học đất |
50 |
2 |
2 |
4.0 |
|
17 |
Quản lý đất đai |
100 |
51 |
36 |
87 |
87.0 |
Cộng: |
1,200 |
1,088 |
87 |
1,175 |
97.9 |
|
HỆ CAO ĐẲNG |
Chỉ tiêu ĐHH |
Số SV nhập học NV1 |
Số SV nhập học NV2 |
Tổng số SV nhập học |
Tỷ lệ so với chỉ tiêu ĐHH (%) |
|
1 |
Trồng trọt |
50 |
5 |
16 |
21 |
42.0 |
2 |
Chăn nuôi – Thú y |
50 |
3 |
26 |
29 |
58.0 |
3 |
Nuôi trồng Thuỷ sản |
50 |
4 |
19 |
23 |
46.0 |
4 |
Quản lý đất đai |
50 |
27 |
27 |
54.0 |
|
5 |
Công nghiệp & C.Trình Nông thôn |
50 |
9 |
9 |
18.0 |
|
Cộng: |
250 |
12 |
97 |
109 |
43.6 |
|
Tổng cộng (Đại học + Cao đẳng) |
1450 |
1,100 |
184 |
1,284 |