Chỉ tiêu tuyển sinh vào Đại học Huế năm 2012 dự kiến là 11.082 sinh viên, gồm 10.682 sinh viên trình độ đào tạo đại học cho 98 ngành học tại các trường thành viên (trong đó có 132 chỉ tiêu đào tạo liên kết với nước ngoài, 100 chỉ tiêu đào tạo theo chương trình tiên tiến không tổ chức thi tuyển) và 400 sinh viên đào tạo trình độ cao đẳng cho 5 ngành học tại Trường đại học Nông Lâm.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM ( ký hiệu là DHL)
Địa chỉ : số 102 Phùng Hưng , phường Thuận Thành , Tp Huế
Điện thoại: 054.3529138 Website: www.huaf.edu.vn
BẬC ĐẠI HỌC |
1.560 |
|
||||||
Nhóm ngành: Cơ khí – Công nghệ |
Nhóm ngành: Thủy sản |
|
||||||
Công thôn |
D510210 |
A |
280 |
Nuôi trồng thủy sản (có các chuyên ngành: Nuôi trồng thủy sản, Ngư y) |
D620301 |
A,B |
210 |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
D510201 |
A |
||||||
Quản lý nguồn lợi thủy sản |
D620305 |
A,B |
||||||
Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
A, B |
Nhóm ngành: Lâm nghiệp |
|
||||
Công nghệ sau thu hoạch |
D540104 |
A, B |
Lâm nghiệp |
D620201 |
A,B |
240 |
||
Nhóm ngành: Trồng trọt |
Quản lý tài nguyên rừng |
D620211 |
A, B |
|
||||
Nông học |
D620109 |
A, B |
270 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
D540301 |
A, B |
||
Bảo vệ thực vật |
D620112 |
A,B |
Nhóm ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường |
|
||||
Khoa học cây trồng (có các chuyên ngành: Khoa học cây trồng, Công nghệ chọn tạo và sản xuất giống cây trồng) |
D620110 |
A, B |
Khoa học đất |
D440306 |
A, B |
220 |
|
|
Quản lý đất đai (có các chuyên ngành: Quản lý đất đai, Quản lý thị trường bất động sản) |
D850103 |
A,B |
||||||
Công nghệ rau quả và cảnh quan |
D620113 |
A, B |
Nhóm ngành: Phát triển nông thôn |
|||||
Nhóm ngành: Chăn nuôi – Thú y |
Khuyến nông (song ngành Khuyến nông–Phát triển nông thôn) |
D620102 |
A,B |
120 |
||||
Chăn nuôi (song ngành Chăn nuôi–Thú y) |
D620105 |
A,B |
210 |
Phát triển nông thôn |
D620116 |
A, C, D1, D2, D3 ,D4 |
||
Thú y |
D640101 |
A,B |
|
|||||
BẬC CAO ĐẲNG |
400 |
|
||||||
Trồng trọt |
C620110 |
A, B |
|
|
|
|||
Chăn nuôi (song ngành Chăn nuôi-Thú ý |
C620105 |
A, B |
|
|||||
Nuôi trồng thủy sản |
C620301 |
A, B |
|
|||||
Quản lý đất đai |
C850103 |
A,B |
|
|||||
Công thôn |
C510210 |
A |
|