Thông báo xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 vào ĐH, CĐ hệ chính quy của Trường Đại học Nông Lâm Huế năm 2015

Xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 vào đại học, cao đẳng hệ chính quy của Trường Đại học Nông Lâm Huế năm 2015

Số TT Ngành học Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Mã tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu Điểm tối thiểu đăng ký xét tuyển (điểm sàn)*
1 Công thôn D510210 1. Toán, Vật lý, Hóa học A00 14 15
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
2 Công nghệ sau thu hoạch D540104 1. Toán, Vật lý, Hóa học A00 9 18.25
2. Toán, Sinh học, Hóa học B00
3 Khoa học đất D440306 1. Toán, Vật lý, Hóa học A00 10 15
2. Toán, Sinh học, Hóa học B00
4 Nông học D620109 1. Toán, Vật lý, Hóa học A00 14 17.25
2. Toán, Sinh học, Hóa học B00
5 Bảo vệ thực vật D620112 1. Toán, Vật lý, Hóa học A00 15 17.25
2. Toán, Sinh học, Hóa học B00
6 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan D620113 1. Toán, Vật lý, Hóa học A00 13 16
2. Toán, Sinh học, Hóa học B00
7 Quản lý nguồn lợi thủy sản D620305 1. Toán, Vật lý, Hóa học A00 11 17.25
2. Toán, Sinh học, Hóa học B00
8 Lâm nghiệp đô thị D620202 1. Toán, Vật lý, Hóa học A00 22 15
2. Toán, Sinh học, Hóa học B00
9 Khuyến nông (song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn) D620102 1. Toán, Vật lý, Hóa học A00 11 15.75
2. Toán, Sinh học, Hóa học B00
10
Cao đẳng Quản lý đất đai C850103 1. Toán, Vật lý, Hóa học A00 13 12
2. Toán, Sinh học, Hóa học B00
11
Cao đẳng Công thôn C510210 1. Toán, Vật lý, Hóa học A00 25 12
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01

(*) Điểm sàn:
Điểm tối thiểu để nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển (chưa nhân hệ số) được tính đối với thí sinh là học sinh phổ thông thuộc khu vực 3, không ưu tiên.
– Đối với các ngành, môn thi có nhân hệ số, điểm tối thiểu để nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển (chưa nhân hệ số) không được thấp hơn ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy năm 2015 do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định (15,00 điểm)