Thông báo nhận hồ sơ tuyển sinh bổ sung đợt 1 đại học hệ chính quy năm 2022 vào trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế

Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế thông báo nhận hồ sơ tuyển sinh bổ sung đợt 1 đại học hệ chính quy năm 2022 vào trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế với nội dung cụ thể như sau:

I. ĐIỀU KIỆN XÉT TUYỂN

1. Xét tuyển dựa vào điểm học bạ

Đại học Huế sử dụng kết quả học tập của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12 để xét tuyển cho các trường đại học thành viên; các trường và khoa thuộc Đại học Huế, Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị.

Điều kiện xét tuyển:

– Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung mỗi môn học (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12.

– Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) làm tròn đến 2 chữ số thập phân tối thiểu phải bằng mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT.

2. Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi TN THPT năm 2022

– Điểm các bài thi/môn thi trong tổ hợp môn xét tuyển được lấy từ kết quả kỳ thi TN THPT năm 2022.

– Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) làm tròn đến 2 chữ số thập phân tối thiểu phải bằng mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT.

II. ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN, CÔNG BỐ KẾT QUẢ XÉT TUYỂN

1. Đăng ký xét tuyển:

– Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại địa chỉ http://dkxt.hueuni.edu.vn.

– Thời gian ĐKXT trực tuyến: Từ ngày 22/9/2022 đến 17h00 ngày 30/9/2022.

3. Công bố kết quả xét tuyển: Dự kiến trước 17h00 ngày 05/10/2022.

4. Lệ phí xét tuyển: 20.000 đồng/01 nguyện vọng xét tuyển.

Thí sinh nộp lệ phí xét tuyển về tài khoản của Đại học Huế theo các thông tin dưới đây:

– Tên ngân hàng: Ngân hàng Vietcombank chi nhánh Huế

– Tên tài khoản: Đại học Huế

– Số tài khoản:0161001743209

– Nội dung chuyển khoản: Số CMND/ CCCD, họ tên, ngày sinh

 Lưu ý: Để hệ thống cập nhật chính xác lệ phí xét tuyển, số CMND/CCCD trong nội dung chuyển khoản phải trùng với số CMND/CCCD của thí sinh đăng ký trong hồ sơ xét tuyển.
III. DANH MỤC NGÀNH VÀ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH THEO CÁC PHƯƠNG THỨC

Số TT Tên trường, Ngành học                            Ký hiệu trường Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Mã tổ hợp môn xét tuyển Mức điểm nhận hồ sơ, chỉ tiêu
Xét KQ thi TN THPT Xét học bạ
Điểm sàn Chỉ tiêu Điểm sàn Chỉ tiêu
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
NÔNG LÂM
DHL
1 Bất động sản 7340116 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 15 20 18 20
2. Toán, Sinh học, Hóa học B00
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00
4. Ngữ văn, Địa lí, Toán C04
2 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 15 15 19 15
2. Toán, Vật lí, Sinh học A02
3. Toán, Vật lí, Tiếng Anh (xét điểm thi) A01
hoặc Toán, Vật lí, GDCD (xét học bạ) A10
4. Toán, Sinh học, Hóa học B00
3 Kỹ thuật cơ – điện tử 7520114 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 15 15 18 15
2. Toán, Vật lí, Sinh học A02
3. Toán, Vật lí, Tiếng Anh (xét điểm thi) A01
hoặc Toán, Vật lí, GDCD (xét học bạ) A10
4. Toán, Sinh học, Hóa học B00
4 Công nghệ sau thu hoạch 7540104 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 15 20 18 20
2. Toán, Sinh học, Hóa học B00
3. Toán, Sinh học, GDCD B04
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
5 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 7540106 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 15 20 18 20
2. Toán, Sinh học, Hóa học B00
3. Toán, Sinh học, GDCD B04
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
6 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 15 20 18 20
2. Toán, Vật lí, Sinh học A02
3. Toán, Vật lí, Tiếng Anh (xét điểm thi) A01
hoặc Toán, Vật lí, GDCD (xét học bạ) A10
4. Toán, Sinh học, Hóa học B00
7 Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn) 7620102 1. Toán, Lịch sử, Địa lí A07 15 10 18 20
2. Toán, Sinh học, Ngữ văn B03
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00
4. Ngữ văn, Toán, Địa lí C04
8 Nông học 7620109 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 15 20 18 20
2. Toán, Sinh học, Hóa học B00
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
4. Toán, Sinh học, GDCD (xét học bạ) B04
hoặc Toán, Sinh học, Vật lí (xét điểm thi) A02
9 Khoa học cây trồng 7620110 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 15 20 18 20
2. Toán, Sinh học, Hóa học B00
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
4. Toán, Sinh học, GDCD (xét học bạ) B04
hoặc Toán, Sinh học, Vật lí (xét điểm thi) A02
10 Bảo vệ thực vật 7620112 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 15 15 18 15
2. Toán, Sinh học, Hóa học B00
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
4. Toán, Sinh học, GDCD (xét học bạ) B04
hoặc Toán, Sinh học, Vật lí (xét điểm thi) A02
11 Phát triển nông thôn 7620116 1. Toán, Lịch sử, Địa lí A07 15 15 18 15
2. Toán, Sinh học, Ngữ văn B03
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00
4. Ngữ văn, Toán, Địa lí C04
12 Nông nghiệp công nghệ cao 7620118 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 15 20 18 20
2. Toán, Sinh học, Hóa học B00
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
4. Toán, Sinh học, GDCD (xét học bạ) B04
hoặc Toán, Sinh học, Vật lí (xét điểm thi) A02
13 Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn 7620119 1. Toán, Lịch sử, Địa lí A07 15 10 18 20
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00
3. Ngữ văn, Địa lí, Toán C04
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh D10
14 Lâm nghiệp 7620205 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 15 20 18 20
2. Toán, Vật lí, Sinh học A02
3. Toán, Sinh học, Hóa học B00
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
15 Quản lý tài nguyên rừng 7620211 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 15 20 18 20
2. Toán, Vật lí, Sinh học A02
3. Toán, Sinh học, Hóa học B00
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
16 Quản lý thủy sản 7620305 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 15 20 18 15
2. Toán, Sinh học, Hóa học B00
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
4. Toán, Sinh học, GDCD (xét học bạ) B04
hoặc Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (xét điểm thi) D01
17 Quản lý đất đai 7850103 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 15 10 18 10
2. Toán, Sinh học, Hóa học B00
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00
4. Ngữ văn, Địa lí, Toán C04