Căn cứ vào nhu cầu cán bộ có chuyên môn PTNT và các điều kiện đào tạo, Đại học Huế đã ra quyết định số 17/QD-DHH-DTDH ngày 11/01/2010 mở ngành đào tạo đại học PTNT và bắt đầu tuyển sinh vào năm 2010. Khoa Khuyến nông và PTNT, trường Đại học Nông lâm được giao phụ trách ngành này.
Ngành PTNT đào tạo đội ngũ cán bộ có chất lượng và chuyên môn PTNT đáp ứng nhu cầu của các tổ chức, đơn vị, chương trình, dự án có mục tiêu rất được quan tâm hiện nay, là thực hiện các mục tiêu phát triển kinh tế xã hội và nâng cao chất lượng cuộc sống nông thôn. Cán bộ có chuyên môn PTNT củng có thể làm việc ở các tổ chức, đơn vị và ngành có liên hệ và trao đổi với các địa bàn nông thôn khắp cả nước.
Chương trình đào tạo đại học PTNT tuyển sinh khối A và D có tổng số tín chỉ là 126. Sau khi tốt nghiệp sinh viên có kiến thức và kỹ năng liên ngành kinh tế – xã hội – kỷ thuật, có khả năng làm việc tại các viện, các trường, các cơ quan đơn vị yêu cầu cán bộ có kiến thức tổng hợp như quy hoạch, kế hoạch, chính sách, quản lý tài nguyên, các chương trình dự án phát triển cộng đồng, phát triển nông nghiệp và PTNT, các đơn vị quản lý nhà nước, các tổ chức chính phủ và phi chính phủ (NGOs). Các sinh viên tôt nghiệp PTNT cũng được trang bị kiến thức và kỷ năng kinh doanh, tiếp cận thị trường và tổ chức quản lý doanh nghiệp hoạt động trong các lỉnh vực liên quan đến nông nghiệp, nông thôn.
Nội dung chương trình đào tạo chuyên ngành Phát triển Nông thôn
STT |
Mã HP |
Tên học phần |
Số ĐVTC |
A |
|
KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG |
50 |
I |
|
Các môn lý luận chính trị |
10 |
1 |
|
Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Mác- Lênin |
5 |
2 |
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
3 |
|
Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam |
3 |
II |
|
Các môn khoa học tự nhiên và sinh thái |
23 |
4 |
CBAN1052 |
Toán cao cấp B |
4 |
5 |
CBAN1072 |
Xác suất thống kê |
2 |
6 |
CBAN1102 |
Tin học ứng dụng |
2 |
7 |
CBAN1112 |
Vật lý |
2 |
8 |
CBAN1163 |
Hóa học |
3 |
9 |
CBAN1203 |
Sinh học đại cương |
3 |
10 |
NHOC1022 |
Sinh thái và môi trường |
2 |
11 |
KNPT1022 |
Phương pháp tiếp cận khoa học |
2 |
12 |
|
Biến đổi khí hậu và phát triển |
3 |
III |
|
Khoa học xã hội |
8 |
|
|
Bắt buộc |
6 |
13 |
|
Xã hội học đại cương |
2 |
14 |
|
Tâm lý học |
2 |
15 |
|
Xã hội học đô thị |
2 |
|
|
Tự chọn |
2/4 |
16 |
|
Dân số và phát triển |
2 |
17 |
|
Nhà nước và pháp luật |
2 |
IV |
|
Ngoại ngữ |
9 |
18 |
|
Ngoại ngữ không chuyên 1 |
3 |
19 |
|
Ngoại ngữ không chuyên 2 |
2 |
20 |
|
Ngoại ngữ không chuyên 3 |
2 |
21 |
KNPT1012 |
Ngoại ngữ chuyên ngành |
2 |
V |
|
Giáo dục thể chất ( theo quy định chung) |
|
VI |
|
Giáo dục quốc phòng ( theo quy định chung) |
|
B |
|
KIÊN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP |
63 |
I |
|
Kiến thức cơ sở và liên ngành |
28 |
|
|
Băt buộc |
24 |
22 |
KNPT2042 |
Xã hội học nông thôn |
2 |
23 |
NHOC2122 |
Trồng trọt đại cương |
2 |
24 |
CNTY2172 |
Chăn nuôi đại cương |
2 |
25 |
KNPT2112 |
Hệ thống nông nghiệp |
2 |
26 |
|
Kinh tế học đại cương |
2 |
27 |
KNPT3152 |
Kinh tế nông thôn |
2 |
28 |
KNPT1032 |
Phát triển bền vững |
2 |
29 |
KNPT2025 |
Phát triển cộng đồng |
3 |
30 |
KNPT2122 |
Giới và phát triển |
2 |
31 |
|
Tiếp cận Quản lý phát triển nông thôn |
3 |
32 |
|
Thống kê kinh tế xã hội |
2 |
|
|
Tự chọn |
4/8 |
33 |
KNPT2072 |
Kinh tế nông nghiệp |
2 |
34 |
|
Kinh tế lâm nghiệp |
2 |
35 |
|
Tổ chức và thể chế cộng đồng |
2 |
36 |
|
Liên kết Nông thôn – Thành thị |
2 |
II |
|
Kiến thức ngành |
35 |
|
|
Bắt buộc |
29 |
37 |
KNPT3233 |
Kế hoạch và chiến lược PTNT |
3 |
38 |
KNPT3242 |
Xây dựng và quản lý dự án |
3 |
39 |
KNPT3252 |
Kinh doanh nông nghiệp |
3 |
40 |
KNPT3262 |
Quản lý trang trại |
2 |
41 |
KNPT3222 |
Tín dụng nông thôn |
2 |
42 |
KNPT3162 |
Hợp tác xã và dịch vụ nông thôn |
2 |
43 |
KNPT3172 |
Phương pháp khuyến nông |
2 |
44 |
KNPT2132 |
Phân tích sinh kế |
2 |
45 |
|
Marketing Nông nghiệp |
2 |
46 |
KNPT3203 |
Phân tích chính sách nông nghiệp nông thôn |
2 |
47 |
KNPT3213 |
Phương pháp nghiên cứu nông thôn |
4 |
48 |
|
Quản lý chất lượng nông sản thực phẩm |
2 |
|
|
Tự chọn |
6/12 |
49 |
KNPT3302 |
Công tác xã hội trong PTNT |
2 |
50 |
|
Đánh giá nông thôn (PRA) |
2 |
51 |
|
Quản lý tài nguyên thiên nhiên |
2 |
52 |
|
Kinh tế môi trường |
2 |
53 |
|
Ứng dụng GIS trong phát triển nông thôn |
2 |
54 |
|
Thực hành nông nghiệp tốt (GAP) |
2 |
C |
|
THỰC TẬP NGHỀ NGHIỆP |
3 |
55 |
|
Thực tập nghề nghiệp |
3 |
D |
|
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP HOẶC CÁC HỌC PHẦN THAY THẾ |
10 |
56 |
|
Khóa luận tốt nghiệp |
10 |
57 |
|
Chuyên đề phát triển nông thôn |
3 |
58 |
KNPT3128 |
Tổ chức và quản lý khuyến nông |
2 |
59 |
|
Chuyên đề quản lý tài nguyên thiên nhiên |
3 |
60 |
KNPT2082 |
Kinh tế tài nguyên |
2 |
|
|
Tổng số đơn vị tín chỉ toàn khóa |
126 |