Trong 8940 chỉ tiêu của toàn Đại học Huế, Trường ĐH Khoa học: 1680, Trường ĐH Sư phạm: 1430, Trường ĐH Y Dược: 850, Trường ĐH Nông Lâm: 1300, Trường ĐH Kinh tế : 1160, Trường ĐH Nghệ thuật : 200, Trường ĐH Ngoại ngữ: 830, Khoa Giáo dục Thể chất: 220, Khoa Du lịch: 230, Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị : 120, Liên kết đào tạo đại học chính quy theo địa chỉ của Đại học Huế: 670, Cao đẳng: 250.
Dưới đây là bảng chỉ tiêu dự kiến cho trường Đại học Nông Lâm (tuyển sinh 2009):
Ngành học |
Ký hiệu trường |
Mã ngành quy ước (để làm máy tính trong tuyển sinh) |
Khối thi Quy ước |
Chỉ tiêu tuyển sinh hệ chính quy (Dự kiến) |
|
I |
Đào tạo đại học : |
1.300 |
|||
1 |
Công nghiệp và công trình nông thôn |
DHL |
101 |
A |
50 |
2 |
Cơ khí bảo quản chế biến nông sản thực phẩm |
DHL |
102 |
A |
50 |
3 |
Công nghệ thực phẩm |
DHL |
103 |
A |
100 |
4 |
Khoa học cây trồng |
DHL |
301 |
A, B |
100 |
5 |
Bảo vệ thực vật |
DHL |
302 |
A, B |
50 |
6 |
Bảo quản chế biến nông sản |
DHL |
303 |
A, B |
50 |
7 |
Khoa học nghề vườn |
DHL |
304 |
A, B |
50 |
8 |
Lâm nghiệp |
DHL |
305 |
A, B |
100 |
9 |
Chăn nuôi – Thú y |
DHL |
306 |
A, B |
100 |
10 |
Thú y |
DHL |
307 |
A, B |
50 |
11 |
Nuôi trồng thuỷ sản (có các chuyên ngành: Nuôi trồng thuỷ sản, Ngư y) |
DHL |
308 |
A, B |
150 |
12 |
Nông học |
DHL |
309 |
A, B |
50 |
13 |
Khuyến nông và phát triển nông thôn |
DHL |
310 |
A, B |
100 |
14 |
Quản lý tài nguyên rừng và môi trường |
DHL |
311 |
A, B |
50 |
15 |
Chế biến lâm sản |
DHL |
312 |
A |
50 |
16 |
Khoa học đất |
DHL |
313 |
A, B |
50 |
17 |
Quản lý môi trường và nguồn lợi thuỷ sản |
DHL |
314 |
A, B |
50 |
18 |
Quản lý đất đai |
DHL |
401 |
A |
100 |
Cử tuyển |
50 |
||||
II |
Đào tạo cao đẳng : |
250 |
|||
1 |
Trồng trọt |
DHL |
C65 |
A, B |
50 |
2 |
Chăn nuôi – Thú y |
DHL |
C66 |
A, B |
50 |
3 |
Nuôi trồng thuỷ sản |
DHL |
C67 |
A, B |
50 |
4 |
Quản lý đất đai |
DHL |
C68 |
A |
50 |
5 |
Công nghiệp và công trình nông thôn |
DHL |
C69 |
A |
50 |