Điểm trúng tuyển kỳ thi tuyển sinh vào Đại học Nông Lâm Huế đợt 1 (nguyện vọng 1) năm 2013

Theo Quyết định số 21/QĐ-HĐTS ĐHCĐ, ban hành ngày 08/8/2013 của Hội đồng Tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy của Đại học Huế năm 2013 về việc công bố điểm trúng tuyển kỳ thi tuyển sinh vào Đại học Huế năm 2013, điểm trúng tuyển các ngành đào tạo của Trường Đại học Nông Lâm như sau:

TRƯỜNG KHỐI MÃ NGÀNH TÊN NGÀNH ĐIỂM CHUẨN
DHL – TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM A C510210 Công thôn
DHL – TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM A1 C510210 Công thôn
DHL – TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM A C620105 Chăn nuôi
DHL – TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM B C620105 Chăn nuôi
DHL – TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM A C620110 Khoa học cây trồng
DHL – TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM B C620110 Khoa học cây trồng
DHL – TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM A C620301 Nuôi trồng thuỷ sản
DHL – TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM B C620301 Nuôi trồng thuỷ sản
DHL – TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM A C850103 Quản lí đất đai
DHL – TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM B C850103 Quản lí đất đai
DHL – TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM A D440306 Khoa học đất 13.5
DHL – TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM B D440306 Khoa học đất 16
DHL – TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM A D510201 Công nghệ kĩ thuật cơ khí 13
DHL – TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM A1 D510201 Công nghệ kĩ thuật cơ khí 13
DHL – TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM A D510210 Công thôn 13
DHL – TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM A1 D510210 Công thôn 13
DHL – TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM A D540101 Công nghệ thực phẩm 16
DHL – TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM B D540101 Công nghệ thực phẩm 17
DHL – TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM A D540104 Công nghệ sau thu hoạch 16
DHL – TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM B D540104 Công nghệ sau thu hoạch 17
DHL – TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM A D540301 Công nghệ chế biến lâm sản 13
DHL – TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM A1 D540301 Công nghệ chế biến lâm sản 13
DHL – TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM B D540301 Công nghệ chế biến lâm sản 14
DHL – TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM A D620102 Khuyến nông 13
DHL – TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM B D620102 Khuyến nông 14
DHL – TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM A D620105 Chăn nuôi 13
DHL – TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM B D620105 Chăn nuôi 15.5
DHL – TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM A D620109 Nông học 13
DHL – TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM B D620109 Nông học 14
DHL – TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM A D620110 Khoa học cây trồng 13
DHL – TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM B D620110 Khoa học cây trồng 14
DHL – TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM A D620112 Bảo vệ thực vật 13
DHL – TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM B D620112 Bảo vệ thực vật 14
DHL – TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM A D620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan 13
DHL – TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM B D620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan 14
DHL – TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM A D620116 Phát triển nông thôn 13
DHL – TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM C D620116 Phát triển nông thôn 14
DHL – TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM D1 D620116 Phát triển nông thôn 13.5
DHL – TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM D2 D620116 Phát triển nông thôn 13.5
DHL – TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM D3 D620116 Phát triển nông thôn 13.5
DHL – TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM D4 D620116 Phát triển nông thôn 13.5
DHL – TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM A D620201 Lâm nghiệp 13
DHL – TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM B D620201 Lâm nghiệp 14
DHL – TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM A D620211 Quản lí tài nguyên rừng 13
DHL – TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM B D620211 Quản lí tài nguyên rừng 14
DHL – TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM A D620301 Nuôi trồng thuỷ sản 13
DHL – TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM B D620301 Nuôi trồng thuỷ sản 14
DHL – TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM A D620305 Quản lý nguồn lợi thủy sản 13
DHL – TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM B D620305 Quản lý nguồn lợi thủy sản 14
DHL – TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM A D640101 Thú y 13
DHL – TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM B D640101 Thú y 15.5
DHL – TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM A D850103 Quản lí đất đai 13.5
DHL – TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM B D850103 Quản lí đất đai 16

Xem file Quyết định công bố của ĐHH để so sánh: QD_21_QD_HDTSDHCD_1.pdf