Điểm chuẩn các ngành trường Đại học Nông Lâm Huế năm 2017
Lưu ý:
– Thí sinh click vào Tên ngành đào tạo để xem danh sách trúng tuyển
– Thủ tục xác nhận nhập học: Thí sinh nộp BẢN GỐC giấy xác nhận kết quả thi (Bắt buộc)
+ Địa chỉ nộp: Ban Khảo thí và Đảm bảo chất lượng giáo dục, Đại học Huế (số 02 đường Lê Lợi, thành phố Huế)
+ Hình thức nộp: Nộp trực tiếp hoặc gửi EMS (trước 17h00, ngày 07/8/2017)
– Thông báo xét tuyển bổ sung: Xem theo link: tuyensinh.edu.vn hoặc huaf.edu.vn
STT | Danh sách trúng tuyển vào ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn 2017 |
1 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 52510201 | 15.5 |
2 | Kỹ thuật cơ – điện tử | 52520114 | 15.5 |
3 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 52580211 | 15.5 |
4 | Công nghệ thực phẩm | 52540101 | 15.5 |
5 | Công nghệ sau thu hoạch | 52540104 | 15.5 |
6 | Quản lý đất đai | 52850103 | 15.5 |
7 | Khoa học đất | 52440306 | 15.5 |
8 | Nông học | 52620109 | 15.5 |
9 | Bảo vệ thực vật | 52620112 | 15.5 |
10 | Khoa học cây trồng | 52620110 | 15.5 |
11 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 52620113 | 15.5 |
12 | Chăn nuôi | 52620105 | 15.5 |
13 | Thú y | 52640101 | 15.5 |
14 | Nuôi trồng thủy sản | 52620301 | 15.5 |
15 | Bệnh học thủy sản | 52620302 | 15.5 |
16 | Quản lý nguồn lợi thủy sản | 52620305 | 15.5 |
17 | Công nghệ chế biến lâm sản | 52540301 | 15.5 |
18 | Lâm nghiệp | 52620201 | 15.5 |
19 | Lâm nghiệp đô thị | 52620202 | 15.5 |
20 | Quản lý tài nguyên rừng | 52620211 | 15.5 |
21 | Khuyến nông | 52620102 | 15.5 |
22 | Phát triển nông thôn | 52620116 | 15.5 |
TT |
Danh sách trúng tuyển theo ngành |
Mã ngành | Điểm chuẩn 2017 |
1 | Chăn nuôi | 51620105 | 10.25 |
2 | Nuôi trồng thuỷ sản | 51620301 | 10.25 |