Đào tạo ĐH theo học chế tín chỉ

TT

Tên ngành học

Mã ngành

1

Chăn nuôi (Song ngành Chăn nuôi – Thú y)

7620105

2

Thú y

7640101

3

Công nghệ thực phẩm

7540101

4

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

7540106

5

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

7580210

6

Công nghệ sau thu hoạch

7540104

7

Kỹ thuật cơ – điện tử

7520114

8

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

9

Lâm học

7620201

10

Lâm nghiệp đô thị

7620202

11

Quản lý tài nguyên rừng

7620211

12

Công nghệ chế biến lâm sản

7549001

13

Nuôi trồng thủy sản

7620301

14

Quản lý nguồn lợi thủy sản

7620305

15

Bệnh học thủy sản

7620302

16

Quản lý đất đai

7850103

17

Bất động sản

7340116

18

Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn)

7620102

19

Phát triển nông thôn

7620116

20

Khoa học cây trồng

7620110

21

Bảo vệ thực vật

7620112

22

Nông học

7620109

23

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

7620113

24

Khoa học đất

7620103

25

Sinh học ứng dụng (*)

7420203

(*) Đang làm thủ tục mở ngành

Quyết định số 1019/QĐ-ĐHNL về việc ban hành Quy định đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ tại trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế

Quyết định số 1179/QĐ-ĐHNL về việc ban hành Quy định thi kết thúc học phần, thi tốt nghiệp của trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế

Quyết định số 469/QĐ-ĐHNL về việc ban hành Chương trình đào tạo đại học (cập nhật) hệ chính quy năm 2017 của trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế