Danh sách thí sinh được tham gia phỏng vấn vòng 2 tuyển HĐLĐ tạo nguồn năm 2012 của trường ĐHNL

STT Đơn vị Họ và tên Ngày sinh Quê quán Tốt nghiệp
ĐH ngành
Kết quả
học tập
Điểm vòng 1 Ghi chú
1 Khoa Thủy sản Nguyễn Ngọc Trúc Ngân 2/24/1989 TT Huế CN sinh học 8.63 77.00 GV
2 Trần Nguyên Ngọc 5/5/1985 Hà Tĩnh Nuôi trồng TS 7.9 83.20 GV
3 Phạm Thị Hải Yến 10/20/1987 Quảng Trị Nuôi trồng TS 7.67 73.80 GV
4 Khoa Lâm nghiệp Hồ Đăng Nguyên 2/16/1985 TT Huế QLTNR&MT 7.72 90.80 GV
5 Phạm Thị Phương Thảo 10/15/1985 Nghệ An Lâm nghiệp 8.1 94.40 GV
6 Phùng Xuân Linh 1/19/1990 Nghệ An QLTNR&MT 7.36 73.60 NCV
7 Khoa Cơ bản Tôn Nữ Tuyết Trinh 10/30/1987 TT Huế SP Toán 7.27 73.80 GV
8 Khoa KN&PTNT Lê Chí Hùng Cường 5/26/1987 Quảng Trị KN&PTNT 7.75 85.20 GV
9 Lê Viết Linh 9/20/1990 Thanh Hóa Xã hội hoc 8.32 87.20 GV
10 Hoàng Thị Tâm 2/16/1984 Quảng Bình Tâm lý giáo dục 7.38 74.60 GV
11 Khoa TNĐ&MTNN Dương Quốc Nõn 7/19/1990 TT Huế Quản lý đất đai 8.37 89.80 GV
12 Nguyễn Ngọc Thanh 2/27/1990 Quảng Bình Quản lý đất đai 8.26 92.40 GV
13 Nguyễn Thành Nam 9/23/1983 Hà Tĩnh Quản lý đất đai 7.24 83.60 GV
14 Khoa CK -CN Lưu Thị Ánh Tuyết 9/14/1988 Quảng Bình Công nghệ TP 8.28 79.50 NCV
15 Phan Thị Sương 6/17/1989 TT Huế CNTP 8.1 74.75 NCV
16 Phan Thị Bé 5/25/1987 Nghệ An BQCBNS 7.44 91.25 NCV
17 Phan Thị Huệ Phương 11/21/1982 TT Huế BQCBNS 7.41 94.50 NCV
18 Nguyễn Thị Như Khánh 6/11/1986 Quảng Nam CNTP – Sinh học 7.16 70.50 NCV
19 Đỗ Anh Thư 10/23/1987 TT Huế Hóa học 7.18 80.00 NCV
20 Khoa Nông học Trần Thị Ánh Tuyết 4/18/1988 Quảng Bình Khoa học cây trồng 8.38 85.20 GV
21 Khoa CNTY Dương Thị Quy 12/29/1986 TT Huế Nuôi trồng TS 7.92 82.40 CV
22 Lê Thị Thu Hằng 11/28/1989 Quảng Bình CN – TY 7.5 66.20 CV
23 Lê Thị Đào 1/26/1985 Thanh Hóa SP sinh học 7.32 78.80 CV
24 Nguyễn Thị Ngọc Trang 9/21/1988 TT Huế Nuôi trồng TS 7.14 62.40 CV
25 Nguyễn Thị Thanh Thúy 2/10/1982 TT Huế Tiếng Anh 6.73 66.20 CV
26 Phòng ĐTĐH Nguyễn Thị Thu 9/4/1988 TT Huế Cơ khí bảo quản 8.41 72.20 CV
27 Phạm Thị Mỹ Tĩnh 8/3/1990 Hà Tĩnh Bảo vệ thực vật 7.65 56.00 CV
28 Nguyễn Thị Hiền 9/2/1982 Nghệ An Triết học 7.61 60.20 CV
29 Phạm Thị Bảo Châu 11/25/1988 TT Huế Tiếng Trung 7.24 67.60 CV
30 Nguyễn Thị Như Ngọc 12/18/1989 TT Huế Kinh tế Nông nghiệp 7.23 56.40 CV
31 Võ Thị Phương Anh 11/4/1987 TT Huế Nuôi trồng thủy sản 7.1 59.00 CV
32 Trần Thị Thanh Hương 3/18/1989 TT Huế Kế toán 7.03 65.80 CV
33 Phạm Thị Hồng Thủy 12/13/1980 Quảng Bình Khoa học môi trường 6.44 69.20 CV
34 TTTT THƯ VIỆN Nguyễn Thị Như 10/4/1990 TT Huế KN&PTNT 8.29 82.80 CV
35 Nguyễn Thị Hương Giang 7/20/1990 Hà Tĩnh Tài chính công 7.51 68.60 CV

Thời gian tham gia phỏng vấn vòng 2 điều chỉnh lại như sau:
– 7h30 ngày 15/11/2012 các thí sinh tham gia phỏng vấn vào: Phòng ĐTĐH, TTTT Thư viện, Khoa CNTY, Khoa CK – CN
– 7h30 ngày 16/11/2012 các thí sinh tham gia phỏng vấn vào:
Khoa Cơ bản; Khoa TNĐ&MTNN; Khoa KN&PTNT; Khoa Nông học; Khoa Lâm nghiệp; khoa Thủy sản
Địa điểm phỏng vấn: Phòng họp số 3 (Tầng 2 Trung tâm Thông tin- Thư viện)