- THÔNG TIN CHUNG
- Tên chương trình đào tạo: Thú y
- Tên chương trình đào tạo: Veterinary medicine
- Trình độ đào tạo: Đại học
- Mã ngành đào tạo: 7640101
- Đối tượng tuyển sinh: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Thời gian đào tạo: 5,0 năm
- Loại hình đào tạo: Chính quy
- Khối lượng kiến thức toàn khóa: 169 tín chỉ
- Văn bằng tốt nghiệp: Bác sĩ
- MỤC TIÊU VÀ CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
- Mục tiêu đào tạo
- Mục tiêu chung
Đào tạo cán bộ khoa học kỹ thuật đáp ứng yêu cầu chuẩn đầu ra Bậc 6 (Khung trình độ Quốc gia theo Quyết định 1982/QĐ-TTg), được cấp bằng Bác sĩ ngành Thú y.
- Mục tiêu cụ thể
Sau khi hoàn thành khóa học, sinh viên đạt trình độ đại học: có kiến thức và kỹ năng công tác trong ngành thú y; có thái độ lao động nghiêm túc và có đạo đức nghề nghiệp; có sức khoẻ; có khả năng hợp tác và quản lý nguồn lực; khả năng thích ứng với công việc đa dạng ở các cơ quan khoa học, quản lý sản xuất, doanh nghiệp hoặc tự tạo lập công việc sản xuất và dịch vụ trong ngành chăn nuôi thú y.
- Chuẩn đầu ra chương trình đào tạo
- Kiến thức (PLO1)
– PLO1.1. Vận dụng được kiến thức cơ bản về khoa học chính trị, pháp luật; giáo dục thể chất (chứng chỉ); quốc phòng – an ninh (chứng chỉ); công nghệ thông tin (chứng chỉ Ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản) vào công việc thực tiễn của một kỹ sư (cử nhân) ngành Thú y
– PLO1.2. Vận dụng được kiến thức về khoa học tự nhiên, khoa học xã hội và môi trường làm nền tảng tư duy để giải quyết các vấn đề trong công việc thực tiễn của một bác sĩ thú y một cách khoa học và hiệu quả, đáp ứng yêu cầu của thời đại công nghiệp 4.0.
– PLO1.3. Vận dụng được kiến thức cơ sở về cơ thể học, các quá trình sinh lý, hóa sinh, dinh dưỡng, di truyền,… của động vật trong hoạt động nghề nghiệp chăn nuôi thú y.
– PLO1.4. Vận dụng được kiến thức chuyên ngành để giải quyết các công việc thực tiễn trong thú y: chẩn đoán, phòng trị và quản lý dịch bệnh cho vật nuôi; kiểm dịch, kiểm soát giết mổ và vệ sinh an toàn thực phẩm.
– PLO1.5. Vận dụng được kiến thức cơ bản về công nghệ chăn nuôi các đối tượng vật nuôi phổ biến trong nông nghiệp theo các hệ thống sản xuất khác nhau.
– PLO1.6. Áp dụng được kiến thức về pháp luật và bảo vệ môi trường trong hoạt động nghề nghiệp.
– PLO1.7. Vận dụng được các kiến thức bổ trợ về phương pháp tiếp cận khoa học, kỹ năng mềm, kỹ năng kinh doanh và khởi nghiệp trong hoạt động nghề nghiệp.
- Kỹ năng (PLO2)
– PLO2.1. Xác định, lựa chọn giải pháp giải quyết và cải thiện các vấn đề liên quan đến công việc thực tiễn ngành thú y một cách phù hợp.
– PLO2.2. Xây dựng đề cương, thực hiện nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ trong lĩnh vực thú y; phân tích dữ liệu, diễn giải và truyền đạt các kết quả thực hiện, đánh giá chất lượng và hiệu quả công việc.
– PLO2.3. Kỹ năng tạo ra ý tưởng, phát triển khởi nghiệp như một chủ doanh nghiệp, tạo việc làm cho mình và cho người khác trong môi trường nghề nghiệp luôn thay đổi.
– PLO2.4. Có năng lực bậc 3/6 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam (Chứng chỉ B1 tiếng Anh hoặc tương đương).
– PLO2.5. Hướng dẫn, giám sát được những người khác thực hiện các quy trình công nghệ thú y.
- Năng lực tự chủ và trách nhiệm (PLO3)
– PLO3.1. Thực hiện đầy đủ trách nhiệm xã hội của một công dân trong thể chế đang sống và làm việc với bối cảnh toàn cầu hóa.
– PLO3.2. Thực hiện làm việc, học tập một cách độc lập hoặc theo nhóm, hướng dẫn và giám sát người khác thực hiện nhiệm vụ có hiệu quả trong bối cảnh thay đổi thường xuyên của công việc.
– PLO3.3. Thực hành được các tiêu chuẩn đạo đức nghề nghiệp của một bác sĩ ngành thú y.
III. Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi ra trường
Sau khi tốt nghiệp, sinh viên tích luỹ được kiến thức nền tảng về các nguyên lý cơ bản, các quy luật tự nhiên và xã hội trong lĩnh vực thú y để phát triển kiến thức mới và có thể tiếp tục học tập ở trình độ cao hơn sau đại học (thạc sĩ, tiến sĩ).
- IV. Vị trí làm việc sau khi tốt nghiệp
– Các cơ quan từ trung ương đến địa phương liên quan đến lĩnh vực chăn nuôi thú y như: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Cục Thú y, Cục Chăn nuôi, Cơ quan Thú y vùng; Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Chi cục Chăn nuôi và Thú y, Trung tâm giống vật nuôi, Trung tâm khuyến nông, Trung tâm ứng dụng và chuyển giao khoa học công nghệ; Phòng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Phòng kinh tế, Trung tâm dịch vụ kỹ thuật nông nghiệp; Bệnh xá thú y và cán bộ thú y cơ sở.
– Các doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh thức ăn gia súc và thuốc thú y; các đại lý, cửa hàng kinh doanh thức ăn gia súc và thuốc thú y; các doanh nghiệp và trang trại chăn nuôi gia súc, gia cầm.
– Các trường Đại học, Trung học nông nghiệp; Viện Thú y, Viện Chăn nuôi, Phân viện Thú y.
– Các tổ chức phi chính phủ liên quan đến lĩnh vực chăn nuôi thú y
– Những vị trí việc làm khác tùy theo năng lực cá nhân.
- Nội dung chương trình (Tên và khối lượng các học phần)
Số TT | Mã học phần | Tên học phần | Số TC | Ghi chú |
A | KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG | 37 | ||
I | Lý luận chính trị | 11 | ||
1 | CTR1018 | Triết học Mác – Lênin | 3 | |
2 | CTR1021 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | 2 | |
3 | CTR1022 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 | |
4 | CTR1019 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin | 2 | |
5 | CTR1020 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | 2 | |
II | Tin học, Khoa học tự nhiên, Công nghệ và môi trường | 15 | ||
6 | CBAN12202 | Toán thống kê | 2 | |
7 | CBAN10304 | Hóa học | 4 | |
8 | CBAN12302 | Vật lý | 2 | |
9 | CBAN11902 | Tin học | 2 | |
10 | CBAN11803 | Sinh học | 3 | |
11 | NHOC15302 | Sinh thái và môi trường | 2 | |
III | Khoa học xã hội và nhân văn | 4 | ||
12 | TNMT29402 | Nhà nước và pháp luật | 2 | |
13 | KNPT14602 | Xã hội học đại cương | 2 | |
IV | Ngoại ngữ không chuyên | 7 | ||
14 | ANH1013 | Ngoại ngữ không chuyên 1 | 3 | |
15 | ANH1022 | Ngoại ngữ không chuyên 2 | 2 | |
16 | ANH1032 | Ngoại ngữ không chuyên 3 | 2 | |
B | KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP | 150 | ||
I | Kiến thức cơ sở ngành | 46 | ||
Bắt buộc | 37 | |||
17 | CNTY28243 | Tổ chức và phôi thai học | 3 | |
18 | CNTY28184 | Giải phẫu động vật | 4 | |
19 | CNTY23004 | Sinh lý động vật | 4 | |
20 | CNTY25904 | Hóa sinh động vật | 4 | |
21 | CNTY25804 | Dinh dưỡng động vật | 4 | |
22 | CNTY14302 | Vi sinh vật đại cương | 2 | |
23 | NHOC31572 | Công nghệ cao trong nông nghiệp | 2 | |
24 | CNTY24403 | Vi sinh vật học thú y | 3 | |
25 | CNTY21904 | Dược lý học thú y | 4 | |
26 | CNTY22603 | Miễn dịch học thú y | 3 | |
27 | CNTY20304 | Bệnh lý học thú y | 4 | |
Tự chọn (9/15) | 9 | |||
28 | CNTY21403 | Di truyền động vật | 3 | |
29 | CNTY28292 | Vi sinh vật trong chăn nuôi | 2 | |
30 | CNTY28264 | Thức ăn chăn nuôi | 4 | |
31 | CNTY21302 | Công nghệ sinh học ứng dụng trong chăn nuôi – thú y | 2 | |
32 | CNTY26502 | Phúc lợi động vật | 2 | |
33 | CNTY28232 | Tiếng Anh chuyên ngành chăn nuôi thú y | 2 | |
II | Kiến thức ngành | 55 | ||
Bắt buộc | 43 | |||
34 | CNTY25103 | Chẩn đoán lâm sàng thú y | 3 | |
35 | CNTY22802 | Phương pháp thí nghiệm chăn nuôi – thú y | 2 | |
36 | CNTY26202 | Kỹ năng viết tài liệu khoa học | 2 | |
37 | CNTY26703 | Sản khoa và thụ tinh nhân tạo | 3 | |
38 | CNTY28144 | Bệnh truyền nhiễm thú y | 4 | |
39 | CNTY20403 | Bệnh nội khoa thú y | 3 | |
40 | CNTY22703 | Ngoại khoa thú y | 3 | |
41 | CNTY25204 | Chăn nuôi chuyên khoa 1 | 4 | |
42 | CNTY25303 | Chăn nuôi chuyên khoa 2 | 3 | |
43 | CNTY26002 | Kỹ năng chẩn đoán xét nghiệm | 2 | |
44 | CNTY28222 | Luật Chăn nuôi và Luật Thú y | 2 | |
45 | CNTY22503 | Ký sinh trùng và bệnh ký sinh trùng thú y | 3 | |
46 | CNTY26603 | Quản lý môi trường và chất thải chăn nuôi | 3 | |
47 | CNTY22403 | Kiểm nghiệm thú sản | 3 | |
48 | CNTY21503 | Dịch tễ học thú y | 3 | |
Tự chọn (12/24) | 12 | |||
49 | CNTY28112 | Bệnh dinh dưỡng vật nuôi | 2 | |
50 | CNTY28132 | Bệnh truyền lây giữa động vật và người | 2 | |
51 | CNTY28122 | Bệnh thú cưng | 2 | |
52 | CNTY24502 | Dược liệu thú y | 2 | |
53 | CNTY20802 | Chăn nuôi dê cừu | 2 | |
54 | CNTY24802 | Quản lý trang trại chăn nuôi | 2 | |
55 | CNTY24702 | Quản lý dịch bệnh trang trại chăn nuôi | 2 | |
56 | CKCN20102 | An toàn thực phẩm | 2 | |
57 | CNTY21702 | Độc chất học thú y | 2 | |
58 | CNTY28162 | Chuồng trại và thiết bị trong chăn nuôi | 2 | |
59 | CKCN31682 | Bảo quản nông sản | 2 | |
60 | CKCN31712 | Cơ điện nông nghiệp | 2 | |
III | Kiến thức bổ trợ | 8 | ||
61 | KNPT21602 | Kỹ năng mềm | 2 | |
62 | KNPT34752 | Khởi nghiệp và đổi mới sáng tạo | 2 | |
63 | KNPT23002 | Phương pháp tiếp cận khoa học | 2 | |
64 | CNTY28192 | Kinh doanh sản phẩm chăn nuôi | 2 | |
IV | Thực tập nghề nghiệp | 9 | ||
65 | CNTY23902 | Tiếp cận nghề TY | 2 | |
66 | CNTY28253 | Thao tác nghề cơ bản trong chăn nuôi thú y | 3 | |
67 | CNTY28284 | Thực tế nghề TY | 4 | |
V | Khóa luận tốt nghiệp | 14 | ||
68 | CNTY28314 | Khóa luận tốt nghiệp TY | 14 | |
KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA | 169 |
- Điều kiện tốt nghiệp:
– Chứng chỉ Giáo dục quốc phòng;
– Chứng chỉ giáo dục thể chất;
– Chứng chỉ ngoại ngữ B1;
– Chuẩn CNTT cơ bản.
(Cập nhật tháng 01/2021)