Chương trình đào tạo đại học ngành Quản lý thủy sản

  1. THÔNG TIN CHUNG
  2. Tên chương trình đào tạo: Quản lý thủy sản
  3. Tên chương trình đào tạo: Fisheries management
  4. Trình độ đào tạo: Đại học
  5. Mã ngành đào tạo: 7620305
  6. Đối tượng tuyển sinh: Theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và đào tạo
  7. Thời gian đào tạo: 4,5 năm
  8. Loại hình đào tạo: Chính quy
  9. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 157 tín chỉ
  10. Văn bằng tốt nghiệp: Kỹ sư
  11. MỤC TIÊU VÀ CHUẨN ĐẦU RA
  12. Mục tiêu đào tạo
  13. Mục tiêu chung

Chương trình đào tạo ngành Quản lý thủy sản bậc đại học nhằm đào tạo kỹ sư Quản lý thủy sản có đủ sức khỏe, kiến thức, kỹ năng và năng lực thực hiện, phân tích, đánh giá các hoạt động sản xuất, kinh doanh và quản lý thủy sản.

  1. Mục tiêu cụ thể

Kiến thức

Vận dụng các kiến thức về nuôi trồng thủy sản, khai thác thủy sản, bảo quản sản phẩm thủy sản, môi trường và nguồn lợi thủy sản vào thực tiễn sản xuất và quản lý thủy sản.

Kỹ năng

Có kỹ năng lập luận, tư duy hệ thống, nghiên cứu khám phá và kỹ năng nghề nghiệp trong lĩnh vực thủy sản.

Năng lực tự chủ và trách nhiệm

Có năng lực tự chủ và trách nhiệm với bản thân, nghề nghiệp và xã hội.

  1. Chuẩn đầu ra chương trình đào tạo
  2. Kiến thức (PLO1)

– PLO1.1. Vận dụng được kiến thức cơ bản về khoa học chính trị, pháp luật; giáo dục thể chất (chứng chỉ); quốc phòng – an ninh (chứng chỉ); công nghệ thông tin (chứng chỉ Ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản) vào công việc thực tiễn của một kỹ sư ngành Quản lý thủy sản.

– PLO1.2. Vận dụng được kiến thức về khoa học tự nhiên, khoa học xã hội và môi trường làm nền tảng tư duy để giải quyết các vấn đề trong công việc thực tiễn của một kỹ sư Quản lý thủy sản một cách khoa học và hiệu quả, đáp ứng yêu cầu của thời đại công nghiệp 4.0.

– PLO1.3. Kiểm tra, đánh giá được tình trạng chất lượng nước, thuốc, hóa chất, thức ăn, dịch bệnh và chất lượng sản phẩm trong lĩnh vực thủy sản.

– PLO1.4. Tổng hợp, phân tích được đặc điểm sinh học, phân loại của các đối tượng thủy sản để xây dựng và thực hiện các quy trình kỹ thuật sản xuất giống và nuôi trồng thuỷ sản theo hướng phát triển bền vững.

– PLO1.5. Vận dụng quy định trong luật thủy sản để quản lý các hoạt động liên quan đến lĩnh vực chuyên ngành.

– PLO1.6. Vận dụng được các kiến thức về nuôi trồng thủy sản, khai thác thủy sản, môi trường, bảo vệ nguồn lợi và sản phẩm thủy sản để phục vụ hoạt động quản lý các lĩnh vực thủy sản.

  1. Kỹ năng (PLO2)

– PLO2.1. Kỹ năng xác định, lựa chọn giải pháp giải quyết và cải thiện các vấn đề liên quan đến công việc thực tiễn ngành Quản lý thủy sản một cách phù hợp.

– PLO2.2. Xây dựng đề cương, thực hiện nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ trong các lĩnh chuyên môn; phân tích dữ liệu, diễn giải và truyền đạt các kết quả thực hiện, đánh giá chất lượng và hiệu quả công việc.

– PLO2.3. Kỹ năng tạo ra ý tưởng, phát triển khởi nghiệp như một chủ doanh nghiệp, tạo việc làm cho mình và cho người khác trong môi trường nghề nghiệp luôn thay đổi.

– PLO2.4. Có năng lực bậc 3/6 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam (Chứng chỉ B1 tiếng Anh hoặc tương đương).

– PLO2.5. Thực hiện được quy trình nuôi các đối tượng thủy sản phổ biến.

– PLO2.6. Phân tích được hoạt động bảo vệ môi trường nước, khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản.

– PLO2.7. Thực hiện và đánh giá được các hoạt động sản xuất, kinh doanh, quản lý trong lĩnh vực thủy sản.

  1. Năng lực tự chủ và trách nhiệm (PLO3)

PLO3.1. Thực hiện đầy đủ trách nhiệm xã hội của một công dân trong thể chế đang sống và làm việc với bối cảnh toàn cầu hóa.

PLO3.2. Thực hiện làm việc, học tập một cách độc lập hoặc theo nhóm, hướng dẫn và giám sát người khác thực hiện nhiệm vụ có hiệu quả trong bối cảnh thay đổi thường xuyên của công việc.

PLO3.3. Thực hành được các tiêu chuẩn đạo đức nghề nghiệp của một kỹ sư ngành Quản lý thủy sản.

III. Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi ra trường

– Có khả năng tự học tập, nghiên cứu, ứng dụng và chuyển giao khoa học công nghệ vào thực tế sản xuất cho các tổ chức, cá nhân;

– Có khả năng học tập bậc sau đại học liên quan lĩnh vực thủy sản ở các cơ sở đào tạo trong nước và nước ngoài.

  1. Vị trí làm việc sau khi tốt nghiệp

– Các cơ quan quản lý ngành thủy sản như Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Tổng cục Thủy sản; Cục kiểm ngư; Vụ khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản; BVNLTS; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chi cục Thủy sản, Chi cục Biển đảo, Trung tâm khuyến nông các tỉnh, thành phố; Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện thị, UBND các phường xã;

– Các cơ sở đào tạo và nghiên cứu về thủy sản như các Trường Đại học, Cao đẳng, Trung cấp về thủy sản; Viện nghiên cứu thủy sản; Tổ chức bảo tồn biển, bảo tồn thiên nhiên ở các tỉnh, thành phố; các dự án thủy sản trong nước và quốc tế của chính phủ và phi chính phủ;

– Quản lý thị trường giống, thức ăn, thuốc và chế phẩm sinh học thủy sản, kỹ thuật khu nuôi trồng thủy sản cho các doanh nghiệp thủy sản trong nước và nước ngoài; Cảng cá, cơ sở và dịch vụ hậu cần nghề cá;

– Tự tổ chức sản xuất và kinh doanh thủy sản.

  1. Nội dung chương trình (Tên và khối lượng các học phần)
Số TT Mã học phần Tên học phần Số TC Ghi chú
A KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG 41  
I Lý luận chính trị 11  
1 CTR1018 Triết học Mác – Lênin 3  
2 CTR1019 Kinh tế chính trị Mác – Lênin 2  
3 CTR1020 Chủ nghĩa xã hội khoa học 2  
4 CTR1021 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 2  
5 CTR1022 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2  
II Tin học, Khoa học tự nhiên, Công nghệ và môi trường 19  
6 CBAN12202 Toán thống kê 2  
7 CBAN10304 Hóa học 4  
8 CBAN12302 Vật lý 2  
9 CBAN11902 Tin học 2  
10 CBAN11803 Sinh học 3  
11 NHOC15302 Sinh thái và môi trường 2  
12 NHOC31572 Công nghệ cao trong nông nghiệp 2  
13 KNPT34752 Khởi nghiệp và đổi mới sáng tạo 2  
III Khoa học xã hội và nhân văn 4  
14 TNMT29402 Nhà nước và pháp luật 2  
15 KNPT14602 Xã hội học đại cương 2  
IV Ngoại ngữ không chuyên 7  
16 ANH1013 Ngoại ngữ không chuyên 1 3  
17 ANH1022 Ngoại ngữ không chuyên 2 2  
18 ANH1032 Ngoại ngữ không chuyên 3 2  
B KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 116  
I Kiến thức cơ sở ngành 33  
  Bắt buộc   27  
19 TSAN21302 Di truyền và chọn giống thủy sản 2  
20 TSAN29903 Dinh dưỡng và thức ăn thủy sản 3  
21 TSAN33233 Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi thủy sản nước ngọt 3  
22 TSAN33223 Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi thủy sản nước lợ, mặn 3  
23 TSAN31002 Độc chất học thủy sản 2  
24 TSAN24502 Phương pháp nghiên cứu trong nghề cá 2  
25 TSAN23802 Ngư loại học 2  
26 TSAN11702 Động vật thủy sinh 2  
27 TSAN16602 Thực vật thủy sinh 2  
28 TSAN33142 Đa dạng sinh học thủy sản 2  
29 TSAN15802 Sinh thái thủy sinh vật 2  
30 TSAN33242 Khoa học quản lý 2  
  Tự chọn(6/16) 6  
31 TSAN31202 Phân loại giáp xác và động vật thân mềm 2  
32 TSAN33202 Kỹ thuật khai thác thủy sản 2  
33 TSAN33172 Hành chính học đại cương 2  
34 CKCN31682 Bảo quản nông sản 2  
35 TSAN20302 Bệnh học thủy sản 2  
36 TSAN33162 Hải dương học 2  
37 TSAN24402 Phương pháp khuyến ngư 2  
38 CNTY14302 Vi sinh vật đại cương 2  
II Kiến thức ngành 49  
  Bắt buộc   39  
39 TSAN24702 Quản lý chất lượng giống thủy sản 2  
40 TSAN25002 Quản lý sức khỏe động vật thủy sản 2  
41 TSAN24802 Quản lý chất lượng nước trong NTTS 2  
42 TSAN33363 Quản lý thức ăn, thuốc và hóa chất thủy sản 3  
43 TSAN29102 Giám sát thông tin môi trường và dịch bệnh thủy sản 2  
44 TSAN25302 Quan trắc và cảnh báo môi trường 2  
45 TSAN26202 Thiết lập và quản lý khu bảo tồn thiên nhiên ngập nước 2  
46 TSAN31263 Quản lý nghề cá dựa vào cộng đồng 3  
47 TSAN33352 Quản lý khai thác thủy sản 2  
48 TSAN33342 Quản lý hậu cần nghề cá 2  
49 TSAN31242 Quản lý chất lượng sản phẩm nuôi trồng thủy sản 2  
50 TSAN33333 Quản lý chuỗi cung ứng và truy xuất nguồn gốc sản phẩm thủy sản 3  
51 KNPT28202 Marketing nông nghiệp 2  
52 TSAN33192 Kinh tế thủy sản 2  
53 TSAN33452 Ứng dụng hệ thống thông tin địa lý trong thủy sản 2  
54 TSAN33282 Luật Thủy sản 2  
55 TSAN20102 Bản đồ và phân vùng chức năng trong lĩnh vực thủy sản 2  
56 TSAN25402 Quy hoạch và quản lý nuôi trồng thủy sản 2  
  Tự chọn (10/20) 10  
57 TSAN21102 Đánh giá nguồn lợi thủy sản 2  
58 TSAN25202 Quản lý tổng hợp đới bờ 2  
59 TSAN29702 Dịch vụ hệ sinh thái và chi trả dịch vụ môi trường 2  
60 TSAN20702 Chỉ thị sinh học trong đánh giá chất lượng nước 2  
61 TSAN33152 Đăng kiểm và quản lý tàu cá 2  
62 TSAN33402 Thanh tra thủy sản và nghiệp vụ kiểm ngư 2  
63 KNPT28602 Quản trị doanh nghiệp 2  
64 TSAN22202 Hệ thống nuôi trồng thủy sản 2  
65 TSAN31252 Quản lý dịch bệnh tổng hợp 2  
66 TSAN24902 Quản lý nguồn lợi và môi trường thủy sản 2  
III Kiến thức bổ trợ 8  
67 KNPT21602 Kỹ năng mềm 2  
68 KNPT24802 Xây dựng và quản lý dự án 2  
69 KNPT23002 Phương pháp tiếp cận khoa học 2  
70 TSAN31372 Tiếp cận công nghệ nuôi trồng và thị trường TS 2  
IV Thực tập nghề nghiệp 12  
71 TSAN33391 Tiếp cận nghề QLTS 1  
72 TSAN33415 Thao tác nghề QLTS 5  
73 TSAN33426 Thực tế nghề QLTS 6  
V Khóa luận tốt nghiệp 14  
74 TSAN33414 Khóa luận tốt nghiệp QLTS 14  
  KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA 157  
  1. Điều kiện tốt nghiệp:

– Chứng chỉ Giáo dục quốc phòng;

– Chứng chỉ giáo dục thể chất;

– Chứng chỉ ngoại ngữ B1;

– Chuẩn CNTT cơ bản.

(Cập nhật tháng 01/2021)