THÔNG TIN ĐĂNG KÝ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY NĂM 2013

THÔNG TIN ĐĂNG KÝ TUYỂN SINH ĐH, CĐ NĂM 2013 CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

TT

Nhóm ngành

Trường, Ngành học

Ký hiệu trường

Mã ngành tuyển sinh

Khối thi

Chỉ tiêu (dự kiến)

Ghi chú

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

1. Tuyển sinh bậc đại học hệ chính quy:

+ Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả nước.

+ Môn thi và ngày thi theo quy định của Bộ GD&ĐT.

+ Điểm trúng tuyển xét theo nhóm ngành và khối thi. Sau khi học chung năm thứ nhất, sinh viên được xét vào học các ngành theo nguyện vọng đã đăng ký và kết quả học tập.

+ Chỉ tổ chức thi khối A, A1, B, C và D1,2,3,4.

2. Tuyển sinh bậc cao đẳng hệ chính quy:

Các ngành đào tạo cao đẳng không tổ chức thi mà xét tuyển theo đề thi 3 chung.

3. Tuyển sinh hệ VLVH, Liên thông:

+ Đại học hình thức VLVH: 750;

+ Liên thông cao đẳng lên đại học chính quy (Tuyển sinh các ngành trường có đào tạo cao đẳng): 200.

102 PHÙNG HƯNG, TP. HUẾ;

Điện thoại: 054.3529138;

Fax: 084.54.3524923;

Website: https://huaf.edu.vn

I

BẬC ĐẠI HỌC

1.600

1

Công nghệ kỹ thuật

Công thôn (Công nghiệp và công trình nông thôn)

D510210

A, A1

150

2

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

D510201

A, A1

3

Công nghệ chế biến lâm sản

D540301

A, A1, B

4

Công nghệ chế biến và bảo quản

Công nghệ thực phẩm

D540101

A,B

200

5

Công nghệ sau thu hoạch (Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm)

D540104

A,B

6

Quản lý tài nguyên và môi trường

Khoa học đất (gồm 2 chuyên ngành: Khoa học đất và Môi trường đất)

D440306

A,B

200

7

Quản lý đất đai (gồm 4 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Quản lý thị trường bất động sản; Địa chính và quản lý đô thị; Trắc địa địa chính)

D850103

A,B

8

Trồng trọt

Nông học

D620109

A,B

250

9

Bảo vệ thực vật

D620112

A,B

10

Khoa học cây trồng (gồm 2 chuyên ngành: Khoa học cây trồng; Công nghệ chọn tạo và sản xuất giống cây trồng)

D620110

A,B

11

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

D620113

A,B

12

Chăn nuôi Thú y

Chăn nuôi (Đào tạo song ngành Chăn nuôi và Thú y)

D620105

A,B

220

13

Thú y

D640101

A,B

14

Thủy sản

Nuôi trồng thủy sản (gồm 2 chuyên ngành: Nuôi trồng thủy sản và Ngư y)

D620301

A,B

230

15

Quản lý nguồn lợi thủy sản

D620305

A,B

16

Lâm nghiệp

Lâm nghiệp

D620201

A,B

200

17

Quản lý tài nguyên rừng

D620211

A,B

18

Phát triển nông thôn

Khuyến nông (Đào tạo song ngành Khuyến nông và Phát triển nông thôn) gồm 2 chuyên ngành: Khuyến nông và Tư vấn và dịch vụ phát triển

D620102

A,B

150

19

Phát triển nông thôn (gồm 2 chuyên ngành: Phát triển nông thôn và Quản lý dự án)

D620116

A, C, D1,2,3,4

II. Liên thông từ cao đẳng lên đại học

200

Khoa học cây trồng

D620110

A,B

Chăn nuôi

D620105

A,B

Nuôi trồng Thuỷ sản

D620301

A,B

Quản lý đất đai

D850103

A,B

Công thôn

D510210

A, A1

III

BẬC CAO ĐẲNG

200

1

Trồng trọt

C620110

A,B

2

Chăn nuôi

C620105

A,B

3

Nuôi trồng Thuỷ sản

C620301

A,B

4

Quản lý đất đai

C850103

A,B

5

Công thôn

C510210

A, A1