Trường ĐHNL Huế thông báo xét tuyển bổ sung đợt 2 vào đại học, cao đẳng hệ chính quy của Trường năm 2017 như sau:
PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2017.
Trường Đại học Nông Lâm có các chính sách ưu tiên, gồm:
+ Trường Đại học Nông Lâm sẽ miễn học phí học kỳ 1 năm học 2017-2018 cho thí sinh có điểm trúng tuyển cao nhất vào các ngành của trường.
+ Giảm 50% học phí Học kỳ 1 năm học 2017-2018 cho thí sinh có hoàn cảnh khó khăn, có kết quả thi THPT cao trúng tuyển vào trường.
+ Ưu tiên tham gia chương trình học tập, thực tập nước ngoài (Nhật Bản, Đan Mạch, Israel).
+ Ưu tiên xét chọn sinh viên các ngành Chăn nuôi, Thú y tham gia chương trình đào tạo theo đặt hàng doanh nghiệp (đảm bảo việc làm ngay khi tốt nghiệp).
+ Ưu tiên tham gia chương trình Học kỳ trong Doanh nghiệp để làm việc sau tốt nghiệp.
ĐĂNG KÝ XÉT TUYỀN (ĐKXT) VÀ XÉT TUYỀN BỔ SUNG ĐỢT 2:
Hồ sơ ĐKXT:
Thí sinh được ĐKXT không giới hạn số nguyện vọng, số trường trong danh mục trường, ngành bên dưới và phải sắp xếp nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là cao nhất).
–Phiếu ĐKXT (gồm phiếu ĐKXT đại học và phiếu ĐKXT vào các ngành cao đẳng của Trường Đại học Nông Lâm) theo mẫu quy định Đại học Huế;
–Bản sao Giấy chứng nhận kết quả thi Trung học phổ thông quốc gia 2017;
–01 bì thư đã dán sẵn tem có ghi rõ họ tên, số điện thoại và địa chỉ liên lạc của thí sinh;
–Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/l nguyện vọng.
Ghi chú: Các mẫu Phiếu đăng ký xét tuyển thí sinh có thể tải tại địa chỉ: http://tuyensinh.hueuni.edu.vnhoặc tại đây:
–Phieu-dang-ky-xet-tuyen-2017.doc
Thời gian và địa điểm nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển
Thời gian: Từ ngày 28/8/2017 đến ngày 01/9/2017.
Địa điểm: Thí sinh nộp hồ sơ theo một trong hai cách sau:
–Nộp trực tiếp tại Ban Khảo thí và Đảm bảo chất lượng giáo dục, Đại học Huế, số 02 Lê Lợi, Thành phố Huế, số điện thoại: 02343828493;
–Nộp qua đường Bưu điện theo hình thức thư chuyển phát nhanh đến địa chỉ như trên (Hội đồng tuyển sinh sẽ căn cứ vào dấu ngày gửi của Bưu điện trên phong bì và hồ sơ được Ban Khảo thí và Đảm bảo chất lượng giáo dục, Đại học Huế nhận trước ngày Hội đồng tuyển sinh họp để công bố điểm trúng tuyển).
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2017 đối với học sinh phổ thông ở khu vực 3: Mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số) xét tuyển vào đại học đối với thí sinh thi Trung học phổ thông quốc gia năm 2017 là 15.5 cho tất cả các tổ hợp xét tuyển.
Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế dự kiến công bố kết quả trúng tuyển tại địa chỉ http://tuyensinh.hueuni.edu.vn trước 17 giờ 00 ngày 06/9/2017.
Lưu ý:–Trường hợp các TS đã nhập học trường khác, bây giờ muốn xét tuyển và nhập học tại trường đợt này thì vẫn được nộp xét tuyển, chỉ cần có bản sao giấy chứng nhận kết quả thi THPT (nộp và được nhập học ngay).
– Một số SV các ngành ít, khả năng không tổ chức lớp khóa này, nếu có nhu cầu đăng ký xét tuyển NVBS vào các ngành có tuyển đợt này vẫn có thể nộp xét tuyển để được xét và nhập học. Chỉ cần điền thông tin vào mẫu ĐKXT đến nộp tại phòng CTSV là đủ điều kiện xét tuyển và nhập học(chỉ xét cho SV các ngành ít SV trúng tuyển, khả năng không mở lớp đào tạo K51 nên các khoa lưu ý để tư vấn và hướng dẫn SV)
số TT |
Tên trường, Ngành học |
Mã trường Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã tổ hợp |
Điểm tối thiểu để nộp hồ sơ ĐKXT |
Chỉ tiêu |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM |
DHL |
650 |
||||
6 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
52510201 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
15.50 |
7 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
|||||
7 |
Kỹ thuật cơ – điện tử |
52520114 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
15.50 |
28 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
|||||
8 |
Công nghê sau thu hoach |
52540104 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 B00 |
15.50 |
27 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
||||||
9 |
Quản lý đất đai |
52850103 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
15.50 |
161 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
|||||
10 |
Nông học |
52620109 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
15.50 |
38 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
|||||
11 |
Bảo vệ thực vật |
52620112 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
15.50 |
58 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
BOO |
|||||
12 |
Khoa học cây trồng |
52620110 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
15.50 |
74 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
|||||
13 |
Chăn nuôi (song ngành Chăn nuôi – Thú y) |
52620105 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
15.50 |
124 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
|||||
14 |
Nuôi trồng thủy sản |
52620301 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
15.50 |
77 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
|||||
15 |
Quản lý tài nguyên rừng |
52620211 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
15.50 |
56 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
|||||
B. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG |
||||||
1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM |
DHL |
, |
83 |
Số TT |
Tên trường, Ngành học |
Mã trường Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã tổ họp |
Điểm tối thiểu để nộp hồ sơ ĐKXT |
Chỉ tiêu |
1 |
Chăn nuôi |
51620105 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
11.00 |
43 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
|||||
2 |
Nuôi trồng thủy sản |
51620301 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
11.00 |
40 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |