1. Thời gian và địa điểm nhập học
– 08h00 ngày 27 tháng 10 năm 2017 tại Nhà Đa chức năng – Trường Đại học Nông Lâm Huế
– Địa chỉ: 102- Phùng Hưng – Thành phố Huế
2. Quy trình nhập học:
Sinh viên tới nhập học thực hiện theo các bước như sau:
Bước 1: Nhận phiếu “Thu nhận sinh viên” của trường để tiến hành dán mã số sinh viên.
Bước 2: Sinh viên thuộc diện chế độ chính sách (tham khảo mục 3 – bảng liệt kê các đối tượng được hưởng chế độ miễn giảm học phí) tiến hành làm thủ tục miễn giảm (sinh viên không thuộc đối tượng miễn giảm bỏ qua bước này).
Bước 3: Đóng lệ phí nhập học tại bàn thu học phí (xem các mức lệ phí cần nộp theo ngành trúng tuyển tại mục 4 để chuẩn bị).
Bước 4: Chụp hình làm thẻ sinh viên và thẻ ngân hàng.
3. Bảng liệt kê các đối tượng chính sách được hưởng chế độ miễn, giảm học phí
ĐỐI TƯỢNG |
TỈ LỆ MIỄN, GIẢM |
HỒ SƠ CẦN NỘP |
Con của Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân; con của Anh hùng Lao động trong kháng chiến; con của liệt sỹ; con của thương binh, người hưởng chính sách như thương binh; con của bệnh binh; con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học. |
100% |
– Thẻ thương binh, bệnh binh, người HĐKC bị nhiễm CĐHH, … của cha /mẹ (bản sao có công chứng) – Giấy chứng nhận con thương binh, bệnh binh, người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học, … do Phòng Lao động TBXH huyện nơi sinh viên thường trú cấp. |
Học sinh, sinh viên bị tàn tật, khuyết tật thuộc diện hộ nghèo hoặc hộ cận nghèo theo quy định của Thủ tướng Chính phủ; |
100% |
– Giấy chứng nhận hộ nghèo/cận nghèo (có giá trị sử dụng trong học kỳ xét miễn giảm ). – Giấy chứng nhận tàn tật, khuyết tật đối với sinh viên bị tàn tật, khuyết tật. |
Con mồ côi cả cha lẫn mẹ |
100% |
-Giấy xác nhận củaỦy bannhân dân cấp xã cấp cho đối tượng là sinh viên mồ côi cả cha lẫn mẹ. |
Sinh viên là người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo và hộ cận nghèo theo quy định của Thủ tướng Chính phủ. |
100% |
– Giấy xác nhận sinh viên thuộc hộ nghèo hay cận nghèo theo mẫu chung do UBND cấp xã nơi sinh viên thường trú cấp (có giá trị sử dụng trong học kỳ xét miễn giảm). – Giấy khai sinh (bản sao có công chứng). |
Sinh viên người dân tộc thiểu số rất ít người (gồm: La Hủ, La Ha, Pà Thẻn, Lự, Ngái, Chứt, Lô Lô, Mảng, Cống, Cờ Lao, Bố Y, Si La, Pu Péo, Rơ Măm, BRâu, Ơ Đu) ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội khó khăn, đặc biệt khó khăn theo quy định của cơ quan có thẩm quyền. |
100% |
– Giấy khai sinh (bản sao có công chứng). – Sổ hộ khẩu thường trú của gia đình. – Giấy chứng nhận vùng có điều kiện kinh tế – xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn do UBND xã cấp(ghi rõ số quyết định công nhận vùng có điều kiện kinh tế – xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn). |
Học sinh, sinh viên hệ cử tuyển; |
100% |
Quyết định cử đi học của Tỉnh. |
Sinh viên có hộ khẩu thường trú và sinh sống tại Tỉnh Ninh Thuận. |
100% |
Sổ hộ khẩu (bản sao có công chứng). |
Sinh viên là người dân tộc thiểu số (không phải là dân tộc thiểu số rất ít người) ở vùng có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn |
70% |
– Giấy khai sinh (bản sao có công chứng). – Sổ hộ khẩu thường trú của gia đình (bản sao có công chứng). |
Sinh viên là con cán bộ, công nhân, viên chức mà cha hoặc mẹ bị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp được hưởng trợ cấp thường xuyên. |
50% |
– Thẻ cán bộ – Công nhân viên chức bị tai nạn lao động, … của cha /mẹ (bản sao có công chứng). – Sổ hưởng trợ cấp hàng tháng do cơ quan BHXH cấp cho cha /mẹ sinh viêndo bị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp (bản sao có công chứng). – Giấy chứng nhận con cán bộ – Công nhân viên chức bị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp do cơ quan BHXH hoặc chính quyền địa phương nơi sinh viên thường trú cấp. |
4. Phụ lục các khoản thu trong lệ phí nhập học theo ngành trúng tuyển
TT |
Ngành |
Học Phí (tạm thu 15 tín chỉ) |
Bảo hiểm Y tế (14 tháng) |
Bảo hiểm Thân thể |
Khám sức khỏe đầu khóa |
Sổ tay sinh viên, tài liệu nhập học, bảng tên,…. |
Thẻ sinh viên |
Tổng cộng (VNĐ) |
1 |
Chăn nuôi |
5.550.000 |
573.300 |
75.000 |
65.000 |
80.000 |
50.000 |
6.393.300 |
2 |
Khoa học cây trồng |
5.550.000 |
573.300 |
75.000 |
65.000 |
80.000 |
50.000 |
6.393.300 |
3 |
Công thôn |
6.315.000 |
573.300 |
75.000 |
65.000 |
80.000 |
50.000 |
7.158.300 |
4 |
Quản lý đất đai |
5.760.000 |
573.300 |
75.000 |
65.000 |
80.000 |
50.000 |
6.603.300 |
5 |
Lâm nghiệp |
4.620.000 |
573.300 |
75.000 |
65.000 |
80.000 |
50.000 |
5.463.300 |