Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành: Khoa học cây trồng (Crop Science); Chuyên ngành: Công nghệ chọn tạo và sản xuất giống cây trồng
Mã ngành: 52620105
Loại hình đào tạo: Chính quy
(Ban hành kèm theo quyết định số: 533/QĐ-ĐHNL-ĐTĐH ngày 06 tháng 11 năm 2012của Hiệu trưởng Trường Đại học Nông Lâm Huế)
1. Mục tiêu đào tạo
Đào tạo cán bộ kỹ thuật có trình độ đại học kiến thức và kỹ năng về Khoa học cây trồng; có thái độ lao động nghiêm túc và có đạo đức nghề nghiệp, có sức khoẻ; có khả năng hợp tác và quản lý nguồn lực; khả năng thích ứng với công việc đa dạng ở các cơ quan khoa học, quản lý sản xuất, doanh nghiệp hoặc tự tạo lập công việc sản xuất và dịch vụ Khoa học cây trồng.
2. Cơ hội việc làm (chuẩn đầu ra)
– Các cơ quan quản lý nhà nước và chỉ đạo sản xuất nông nghiệp từ trung ương đến địa phương; Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Tài nguyên và Môi trường.
– Trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp; Các viện và trung tâm nghiên cứu về nông nghiệp.
– Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Tài nguyên và Môi trường; Chi cục bảo vệ thực vật; Trung tâm Khuyến nông.
– Công ty sản xuất và kinh doanh nông nghiệp (giống, phân bón, thuốc bảo vệ thực vật, sát trùng, hoa viên cây cảnh…); Khu du lịch, di tích, sân gôn và resort.
– Ngân hàng (phụ trách các dự án nông nghiệp); Cửa khẩu quốc tế; Dự án phát triển; Tổ chức phi chính phủ trong và ngoài nước.
3. Thời gian đào tạo: 4 năm
4. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 126 tín chỉ
5.Đối tượng tuyển sinh: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo
6.Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp. Áp dụng quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007.
7.Thang điểm:Thang điểm 10 và chuyển điểm theo quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ GDĐT.
8.Nội dung chương trình (Tên và khối lượng các học phần)
TT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số TC |
A |
KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG |
49 |
|
I |
Lý luận chính trị |
10 |
|
1 |
CTR1016 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1 |
2 |
2 |
CTR1017 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2 |
3 |
3 |
CTR1022 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
4 |
CTR1033 |
Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam |
3 |
II |
Giáo dục thể chất |
|
|
III |
Giáo dục quốc phòng |
|
|
IV |
Ngoại ngữ, Tin học, Khoa học tự nhiên, Công nghệ và MT |
35 |
|
5 |
ANH1013 |
Ngoại ngữ không chuyên 1 |
3 |
6 |
ANH1022 |
Ngoại ngữ không chuyên 2 |
2 |
7 |
ANH1032 |
Ngoại ngữ không chuyên 3 |
2 |
8 |
CBAN11103 |
Toán cao cấp |
3 |
9 |
CBAN11703 |
Xác suất – Thống kê |
3 |
10 |
CBAN10304 |
Hóa học |
4 |
11 |
CBAN10603 |
Hóa phân tích |
3 |
12 |
CBAN11503 |
Vật lý đại cương |
3 |
13 |
CBAN11002 |
Tin học đại cương |
2 |
14 |
CBAN10702 |
Sinh học đại cương |
2 |
15 |
CBAN10802 |
Sinh học phân tử |
2 |
16 |
NHOC15302 |
Sinh thái và môi trường |
2 |
17 |
CNTY14302 |
Vi sinh vật đại cương |
2 |
18 |
CBAN10902 |
Thực vật học |
2 |
V |
Khoa học xã hội và nhân văn |
4 |
|
19 |
LUA1022 |
Nhà nước và pháp luật |
2 |
20 |
KNPT14602 |
Xã hội học đại cương |
2 |
B |
KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP |
77 |
|
I |
Kiến thức cơ sở ngành |
19 |
|
21 |
NHOC22402 |
Hóa sinh đại cương |
2 |
22 |
NHOC22502 |
Hóa sinh thực vật |
2 |
23 |
NHOC25203 |
Sinh lý thực vật |
3 |
24 |
NHOC26202 |
Thổ nhưỡng đại cương |
2 |
25 |
NHOC21902 |
Di truyền thực vật |
2 |
26 |
NHOC24702 |
Phương pháp thí nghiệm đồng ruộng |
2 |
27 |
LNGH22402 |
Khí tượng học |
2 |
28 |
NHOC21502 |
Côn trùng nông nghiệp |
2 |
29 |
NHOC20102 |
Bệnh cây |
2 |
II |
Kiến thức ngành |
36 |
|
|
Bắt buộc Ngành |
20 |
|
30 |
NHOC24402 |
Phân bón |
2 |
31 |
NHOC20902 |
Chọn tạo giống cây trồng |
2 |
32 |
NHOC22602 |
Hoa, cây cảnh và thiết kế cảnh quan |
2 |
33 |
NHOC21202 |
Cỏ dại |
2 |
34 |
NHOC20502 |
Cây ăn quả |
2 |
35 |
NHOC20402 |
Canh tác học |
2 |
36 |
NHOC20704 |
Cây lương thực |
4 |
37 |
NHOC20604 |
Cây công nghiệp |
4 |
|
Bắt buộc Chuyên ngành |
10 |
|
38 |
NHOC21802 |
Công nghệ sinh học ứng dụng trong cây trồng |
2 |
39 |
NHOC21002 |
Chọn tạo giống cây trồng chuyên khoa |
2 |
40 |
NHOC21702 |
Công nghệ sản xuất giống cây trồng |
2 |
41 |
NHOC22702 |
Khảo nghiệm và kiểm định giống cây trồng |
2 |
42 |
NHOC21602 |
Công nghệ nuôi cấy mô tế bào thực vật |
2 |
|
Tự chọn (6/26) |
6 |
|
43 |
NHOC24002 |
Kỹ thuật trồng rau |
2 |
44 |
NHOC25502 |
Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật |
2 |
45 |
NHOC26302 |
Thực hành nông nghiệp tốt và nông nghiệp an toàn |
2 |
46 |
NHOC21102 |
Chọn và tạo giống rau hoa quả |
2 |
47 |
NHOC23502 |
Kỹ thuật nhân giống rau hoa quả và quản lý vườn ươm |
2 |
48 |
NHOC23802 |
Kỹ thuật trồng cây không đất |
2 |
49 |
KNPT20902 |
Kinh doanh nông nghiệp và dịch vụ nông thôn |
2 |
50 |
KNPT21202 |
Kinh tế nông nghiệp |
2 |
51 |
KNPT23202 |
Quản lý nông trại |
2 |
52 |
KNPT22902 |
Phương pháp khuyến nông |
2 |
53 |
NHOC24802 |
Phương pháp tưới tiêu |
2 |
54 |
NHOC24902 |
Quản lý cây trồng tổng hợp |
2 |
55 |
NHOC25602 |
Sức khỏe hạt giống |
2 |
|
Kiến thức bổ trợ |
6 |
|
56 |
KNPT21602 |
Kỹ năng mềm |
2 |
57 |
KNPT24802 |
Xây dựng và quản lý dự án |
2 |
58 |
KNPT23002 |
Phương pháp tiếp cận khoa học |
2 |
IV |
Thực tập nghề nghiệp |
6 |
|
59 |
NHOC27102 |
Tiếp cận nghề CNSXG |
2 |
60 |
NHOC25902 |
Thao tác nghề CNSXG |
2 |
61 |
NHOC26602 |
Thực tế nghề CNSXG |
2 |
V |
Khóa luận tốt nghiệp |
10 |
|
62 |
NHOC23010 |
Khóa luận tốt nghiệp CNSXG |
10 |
|
KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA |
126 |