Trình độ đào tạo: Đại học
/* Style Definitions */ table.MsoNormalTable {mso-style-name:”Table Normal”; mso-tstyle-rowband-size:0; mso-tstyle-colband-size:0; mso-style-noshow:yes; mso-style-priority:99; mso-style-qformat:yes; mso-style-parent:””; mso-padding-alt:0cm 5.4pt 0cm 5.4pt; mso-para-margin:0cm; mso-para-margin-bottom:.0001pt; mso-pagination:widow-orphan; font-size:11.0pt; font-family:”Calibri”,”sans-serif”; mso-ascii-font-family:Calibri; mso-ascii-theme-font:minor-latin; mso-fareast-font-family:”Times New Roman”; mso-fareast-theme-font:minor-fareast; mso-hansi-font-family:Calibri; mso-hansi-theme-font:minor-latin; mso-bidi-font-family:”Times New Roman”; mso-bidi-theme-font:minor-bidi;}
Ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Mechanical Engineering)
Mã ngành: 52510201
Loại hình đào tạo: Chính quy
(Ban hành kèm theo quyết định số:2288/QĐ-ĐHH ngày 05 tháng 11 năm 2012của Giám đốc Đại học Huế)
Đào tạo người Kỹ sư Công nghệ kỹ thuật cơ khí có phẩm chất chính trị, đạo đức, ý thức phục vụ nhân dân tốt; có kiến thức và năng lực thực hành nghề nghiệp trong lĩnh vực Cơ khí bảo quản, chế biến nông sản thực phẩm, có khả năng làm việc độc lập tại các cơ sở sản xuất, nghiên cứu, đào tạo và các cơ quan có liên quan đến Cơ khí; có sức khỏe tốt, đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
2. Thời gian đào tạo: 4 năm
3. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 126 tín chỉ
4.Đối tượng tuyển sinh: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo
5.Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp. Áp dụng quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007.
6.Thang điểm:Thang điểm 10 và chuyển điểm theo quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ GDĐT.
7.Nội dung chương trình (Tên và khối lượng các học phần)
TT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số TC |
A |
|
KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG |
48 |
I |
|
Lý luận chính trị |
10 |
1 |
CTR1016 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1 |
2 |
2 |
CTR1017 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2 |
3 |
3 |
CTR1022 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
4 |
CTR1033 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
3 |
II |
|
Giáo dục thể chất |
|
III |
|
Giáo dục quốc phòng |
|
IV |
|
Ngoại ngữ, Tin học, Khoa học tự nhiên, Công nghệ và môi trường |
34 |
5 |
ANH1013 |
Ngoại ngữ không chuyên 1 |
3 |
6 |
ANH1022 |
Ngoại ngữ không chuyên 2 |
2 |
7 |
ANH1032 |
Ngoại ngữ không chuyên 3 |
2 |
8 |
CBAN11203 |
Toán cao cấp A1 |
3 |
9 |
CBAN11304 |
Toán cao cấp A2 |
4 |
10 |
CBAN11703 |
Xác suất – Thống kê |
3 |
11 |
CBAN10204 |
Hoá đại cương |
4 |
12 |
CBAN11503 |
Vật lý đại cương |
3 |
13 |
CBAN11604 |
Vật lý ứng dụng |
4 |
14 |
CBAN11002 |
Tin học đại cương |
2 |
15 |
CKCN13202 |
Hình hoạ |
2 |
16 |
CKCN19202 |
Vẽ kỹ thuật |
2 |
V |
|
Khoa học xã hội và nhân văn |
4 |
17 |
LUA1022 |
Nhà nước và pháp luật |
2 |
18 |
KNPT14602 |
Xã hội học đại cương |
2 |
B |
|
KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP |
78 |
I |
|
Kiến thức cơ sở ngành |
20 |
19 |
CKCN25902 |
Nhiệt kỹ thuật |
2 |
20 |
CKCN20803 |
Cơ học lý thuyết |
3 |
21 |
CKCN27004 |
Sức bền vật liệu |
4 |
22 |
CKCN23102 |
Dung sai kỹ thuật đo lường |
2 |
23 |
CKCN24502 |
Kỹ thuật an toàn và môi trường |
2 |
24 |
CKCN26903 |
Sử dụng và cung cấp điện |
3 |
25 |
CKCN25704 |
Nguyên lý chi tiết máy |
4 |
II |
|
Kiến thức ngành |
36 |
|
|
Bắt buộc |
30 |
26 |
CKCN22902 |
Động cơ đốt trong |
2 |
27 |
CKCN26003 |
Ôtô máy kéo và năng lượng mới |
3 |
28 |
CKCN28903 |
Vật liệu cơ khí và công nghệ chế tạo |
3 |
29 |
CKCN27702 |
Thiết kế nhà máy |
2 |
30 |
CKCN25302 |
Máy nông nghiệp |
2 |
31 |
CKCN22503 |
Điện tử và kỹ thuật số |
3 |
32 |
CKCN24702 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
2 |
33 |
CKCN25503 |
Máy và thiết bị thủy lực |
3 |
34 |
CKCN24903 |
Kỹ thuật sử dụng và sửa chữa máy |
3 |
35 |
CKCN22302 |
Công nghệ và thiết bị sấy |
2 |
36 |
CKCN25202 |
Kỹ thuật và thiết bị lạnh |
2 |
37 |
CKCN20403 |
Các thiết bị cơ bản trong chế biến thực phẩm |
3 |
|
|
Tự chọn (6/18) |
6 |
38 |
CKCN26802 |
Quy hoạch thực nghiệm |
2 |
39 |
CKCN24603 |
Kỹ thuật điện và điện tử |
3 |
40 |
CKCN25602 |
Máy xây dựng |
2 |
41 |
KNPT20902 |
Kinh doanh nông nghiệp và dịch vụ nông thôn |
2 |
42 |
KNPT21202 |
Kinh tế nông nghiệp |
2 |
43 |
KNPT23202 |
Quản lý nông trại |
2 |
44 |
LNGH23403 |
Máy và thiết bị chế biến lâm sản |
3 |
45 |
CKCN27802 |
Thiết kế nhà máy thực phẩm |
2 |
III |
|
Kiến thức bổ trợ |
6 |
46 |
KNPT21602 |
Kỹ năng mềm |
2 |
47 |
KNPT24802 |
Xây dựng và quản lý dự án |
2 |
48 |
KNPT23002 |
Phương pháp tiếp cận khoa học |
2 |
IV |
|
Thực tập nghề nghiệp |
6 |
49 |
CKCN28502 |
Tiếp cận nghề cơ khí |
1 |
50 |
CKCN27202 |
Thao tác nghề cơ khí |
2 |
51 |
CKCN28002 |
Học tập thực tế nghề cơ khí |
3 |
V |
|
Khóa luận tốt nghiệp |
10 |
52 |
CKCN23810 |
Khóa luận tốt nghiệp CNKTCK |
10 |
|
|
KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA |
126 |