Khoa học đất

Trình độ đào tạo: Đại học

Ngành: Khoa học đất (Soil Science)

Mã ngành: 52440306

Loại hình đào tạo: Chính quy

(Ban hành kèm theo quyết định số: 2288/QĐ-ĐHH ngày 05 tháng 11 năm 2012

của Giám đốc Đại học Huế)

1. Mục tiêu đào tạo

Ðào tạo người kỹ sư Khoa học đất và Môi trường có phẩm chất chính trị, đạo đức, ý thức phục vụ nhân dân tốt; có thái độ, kiến thức và kỹ năng chuyên môn về lĩnh vực khoa học đất và môi trường; có khả năng làm việc tốt tại các cơ sở sản xuất, nghiên cứu, đào tạo và các cơ quan có liên quan đến sản xuất nông nghiệp, môi trường; có sức khỏe tốt, đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.

2. Cơ hội việc làm (chuẩn đầu ra)

– Các cơ quan quản lý nhà nước và chỉ đạo sản xuất nông nghiệp từ trung ương đến địa phương; Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Tài nguyên và Môi trường.

– Trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp; Các viện và trung tâm nghiên cứu về nông nghiệp.

– Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Tài nguyên và Môi trường; Chi cục bảo vệ thực vật; Trung tâm Khuyến nông.

– Công ty sản xuất và kinh doanh nông nghiệp (giống, phân bón, thuốc bảo vệ thực vật, sát trùng, hoa viên cây cảnh…); Khu du lịch, di tích, sân gôn và resort.

– Ngân hàng (phụ trách các dự án nông nghiệp); Cửa khẩu quốc tế; Dự án phát triển; Tổ chức phi chính phủ trong và ngoài nước.

3. Thời gian đào tạo: 4 năm

4. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 126 tín chỉ

5.Đối tượng tuyển sinh: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo

6.Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp. Áp dụng quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007.

7.Thang điểm:Thang điểm 10 và chuyển điểm theo quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ GDĐT.

8.Nội dung chương trình (Tên và khối lượng các học phần)

TT

Mã học phần

Tên học phần

Số TC

A

KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG

49

I

Lý luận chính trị

10

1

CTR1016

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1

2

2

CTR1017

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2

3

3

CTR1022

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

4

CTR1033

Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam

3

II

Giáo dục thể chất

III

Giáo dục quốc phòng

IV

Ngoại ngữ, Tin học, Khoa học tự nhiên, Công nghệ và MT

35

5

ANH1013

Ngoại ngữ không chuyên 1

3

6

ANH1022

Ngoại ngữ không chuyên 2

2

7

ANH1032

Ngoại ngữ không chuyên 3

2

8

CBAN11103

Toán cao cấp

3

9

CBAN11703

Xác suất – Thống kê

3

10

CBAN10304

Hóa học

4

11

CBAN10603

Hóa phân tích

3

12

CBAN11503

Vật lý đại cương

3

13

CBAN11002

Tin học đại cương

2

14

CBAN10702

Sinh học đại cương

2

15

CBAN10802

Sinh học phân tử

2

16

NHOC15302

Sinh thái và môi trường

2

17

CBAN10902

Thực vật học

2

18

CNTY14302

Vi sinh vật đại cương

2

V

Khoa học xã hội và nhân văn

4

19

LUA1022

Nhà nước và pháp luật

2

20

KNPT14602

Xã hội học đại cương

2

B

KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP

77

I

Kiến thức cơ sở ngành

20

21

NHOC26202

Thổ nhưỡng đại cương

2

22

NHOC25203

Sinh lý thực vật

3

23

NHOC22302

Hóa học đất

2

24

NHOC27502

Vật lý đất

2

25

TNMT21602

Hóa môi trường

2

26

LNGH22402

Khí tượng học

2

27

TNMT20403

Cơ sở khoa học môi trường

3

28

TNMT20902

Địa chất học

2

29

NHOC20402

Canh tác học

2

II

Kiến thức ngành

35

Bắt buộc

29

30

NHOC24502

Phân bón và cách bón phân

2

31

TNMT20602

Đánh giá đất

2

32

TNMT22702

Phân tích bằng công cụ

2

33

TNMT20802

Đất Việt Nam và xây dựng bản đồ đất

2

34

NHOC24604

Phân tích đất – nước – phân – cây

4

35

TNMT20302

Chỉ thị sinh học môi trường

2

36

TNMT20702

Đánh giá tác động môi trường

2

37

TNMT22602

Môi trường và quản lý tài nguyên thiên nhiên

2

38

NHOC27402

Trồng trọt đại cương

2

39

TNMT21403

Hệ thống thông tin địa lý

3

40

TNMT10202

Bản đồ học

2

41

TNMT24802

Thủy nông cải tạo đất

2

42

NHOC24702

Phương pháp thí nghiệm đồng ruộng

2

Tự chọn (6/18)

6

43

KNPT20602

Hệ thống nông nghiệp

2

44

TNMT21302

Hệ thống định vị toàn cầu

2

45

TNMT23802

Suy thoái và phục hồi đất

2

46

TNMT23002

Quản lý đất nông nghiệp bền vững

2

47

TNMT23604

Quy hoạch sử dụng đất

4

48

KNPT20902

Kinh doanh nông nghiệp và dịch vụ nông thôn

2

49

KNPT21202

Kinh tế nông nghiệp

2

50

KNPT23202

Quản lý nông trại

2

III

Kiến thức bổ trợ

6

51

KNPT21602

Kỹ năng mềm

2

52

KNPT24802

Xây dựng và quản lý dự án

2

53

KNPT23002

Phương pháp tiếp cận khoa học

2

IV

Thực tập nghề nghiệp

6

54

TNMT25002

Tiếp cận nghề KHĐ

1

55

TNMT24202

Thao tác nghề KHĐ

2

56

TNMT24602

Thực tế nghề KHĐ

3

V

Khóa luận tốt nghiệp

10

57

TNMT21810

Khóa luận tốt nghiệp KHĐ

10

KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA

126

9. Kế hoạch giảng dạy (dự kiến)
10. Mô tả vắn tắt nội dung và khối lượng các học phần.
11. Danh sách đội ngũ giảng viên thực hiện chương trình.