Công khai trường đại học

    • Công khai cơ sở giáo dục đại học năm học 2023-2024
    STT Tên biểu mẫu
    Biểu mẫu 18C

    Công khai các môn học của từng khóa học, chuyên ngành

    Biểu mẫu 18E Công khai thông tin về đồ án, khóa luận, luận văn, luận án tốt nghiệp
    Biểu mẫu 18K Chứng nhận kiểm định CLGD
    Biểu mẫu 19 Công khai cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục đại học Năm học 2023 – 2024
    Biểu mẫu 20 Công khai thông tin về đội ngũ giảng viên cơ hữu của Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế năm học 2023 – 2024
    Biểu mẫu 21 Công khai tài chính của cơ sở giáo dục đại học Năm học 2023 – 2024
    • Công khai cơ sở giáo dục đại học năm học 2022-2023
    STT Tên biểu mẫu
    Biểu mẫu 17
    Công khai cam kết chất lượng đào tạo của cơ sở giáo dục đại học năm học 2022-2023 (phân theo các Khoa đào tạo)
    Biểu mẫu 18A
    Công khai thông tin về quy mô đào tạo năm học 2022-2023
    Biểu mẫu 18B Công khai thông tin về sinh viên tốt nghiệp và tỷ lệ sinh viên có việc làm sau 01 năm ra trường năm học 2022-2023
    Biểu mẫu 18D Công khai thông tin về giáo trình, tài liệu tham khảo do cơ sở giáo dục tổ chức biên soạn năm học 2022-2023
    Biểu mẫu 18G Công khai thông tin đào tạo theo đơn đặt hàng của nhà nước, địa phương và doanh nghiệp năm học 2022-2023
    Biểu mẫu 18H Công khai hội nghị, hội thảo khoa học do cơ sở giáo dục tổ chức năm học 2022-2023
    Biểu mẫu 19 Công khai cơ sở vật chất của Trường Đại học Nông Lâm năm học 2022-2023
    Biểu mẫu 20 Công khai thông tin về đội ngũ giảng viên cơ hữu của Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế năm học 2022-2023
    Biểu mẫu 21 Công khai tài chính của Trường Đại học Nông Lâm năm học 2022-2023
    • Công khai cơ sở giáo dục đại học năm học 2021-2022
    STT Tên biểu mẫu
    Biểu mẫu 17 Cam kết chất lượng các ngành đào tạo
    Biểu mẫu 18: Công khai thông tin chất lượng đào tạo thực tế của cơ sở giáo dục đại học

     

    Biểu mẫu 18A B 2021-2022 Công khai thông tin về quy mô đào tạo hiện tại; sinh viên tốt nghiệp và tỷ lệ sinh viên có việc làm sau 01 năm ra trường
    Biểu mẫu 18C Danh sách học phần năm học 2021-2022
    Biểu mẫu 18D 2021-2022 Công khai giáo trình tài liệu
    Biểu mẫu  18E 2021-2022 Công khai Danh mục Luận án Luận văn
    Biểu mẫu  18G 2021-2022 Công khai thông tin đào tạo theo đơn đặt hàng của nhà nước, địa phương và doanh nghiệp
    Biểu mẫu  18K 2021-2022 Công khai thông tin kiểm định cơ sở giáo dục và chương trình giáo dục
    Biểu mẫu 19 Công khai cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục đại học năm học 2021 – 2022
    Biểu mẫu 20 Công khai thông tin về đội ngũ giảng viên cơ hữu của Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế năm học 2021 – 2022
    Biểu mẫu 21 Công khai tài chính của cơ sở giáo dục đại học năm học 2021 – 2022
    • Công khai cơ sở giáo dục đại học năm học 2020-2021
    STT
    Tên biểu mẫu
    Biểu mẫu 17
    Cam kết chất lượng các ngành đào tạo
    Biểu mẫu 18 Công khai thông tin chất lượng đào tạo thực tế của cơ sở giáo dục đại học năm học 2020 – 2021
    Biểu mẫu 18C
    Công khai các môn học của từng khóa học, chuyên ngành năm học 2020-2021
    Biểu mẫu 18E
    Công khai thông tin về đồ án, khóa luận, luận văn, luận án tốt nghiệp năm học 2020-2021
    Biểu mẫu 18D
    Công khai thông tin về giáo trình, tài liệu tham khảo do cơ sở giáo dục tổ chức biên soạn năm học 2020-2021
    Biểu mẫu 18I Công khai thông tin về các hoạt động nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ, sản xuất thử và tư vấn năm học 2020-2021
    Biểu mẫu 19
    Công khai cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục đại học năm học 2020 – 2021
    Biểu mẫu 20 Công khai thông tin về đội ngũ giảng viên cơ hữu của Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế năm học 2020 – 2021
    Biểu mẫu 21 Công khai tài chính của cơ sở giáo dục đại học năm học 2020 – 2021
    • Công khai cơ sở giáo dục đại học năm học 2019-2020
    STT
    Tên biểu mẫu
    Biểu mẫu 17
    Cam kết chất lượng các ngành đào tạo
    Biểu mẫu 18 Công khai thông tin chất lượng đào tạo thực tế của cơ sở giáo dục đại học năm học 2019 – 2020
    Biểu mẫu 19
    Công khai cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục đại học năm học 2019 – 2020
    Biểu mẫu 20 Công khai thông tin về đội ngũ giảng viên cơ hữu của Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế năm học 2019 – 2020
    Biểu mẫu 21 Công khai tài chính của cơ sở giáo dục đại học năm học 2019 – 2020

     

    • Công khai cơ sở giáo dục đại học năm học 2018-2019
    STT
    Tên biểu mẫu
    Biểu mẫu 17
    Cam kết chất lượng các ngành đào tạo
    Biểu mẫu 18 Công khai thông tin chất lượng đào tạo thực tế của cơ sở giáo dục đại học năm học 2018 – 2019
    Biểu mẫu 19
    Công khai cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục đại học năm học 2018 – 2019
    Biểu mẫu 20 Công khai thông tin về đội ngũ giảng viên cơ hữu của Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế năm học 2018 – 2019
    Biểu mẫu 21 Công khai tài chính của cơ sở giáo dục đại học năm học 2018 – 2019
    • Công khai cơ sở giáo dục đại học năm học 2017-2018                                           (Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

      Hình thức công khai:       Công bố trên trang web của Trường và Đại học Huế
      Địa chỉ web:                     www.huaf.edu.vn     và    www.hueuni.edu.vn
      Thông tin liên hệ:            Điện thoại: 0234.3522535 / 0234.3525049                           Email: admin@huaf.edu.vn
    STT Nội dung Đơn vị tính Tổng số
    1 Số ngành trường đang đào tạo ngành  
    1.1 Đại học ngành 22
    1.2 Cao đẳng ngành
    2 Số ngành trường đã công bố chuẩn đầu ra ngành  
    2.1 Đại học ngành 22
    2.2 Cao đẳng ngành
    3 Diện tích đất của trường ha 77,34
    4 Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo m2  
    4.1 Diện tích giảng đường/phòng học m2 7.840
    4.2 Diện tích thư viện m2 2.400
    4.3 Diện tích phòng thí nghiệm m2 7.860
    4.4 Diện tích nhà xưởng thực hành m2 3.362
    5 Diện tích sàn xây dựng ký túc xá của trường m2 5.576
    6 Tổng số giảng viên cơ hữu, hợp đồng dài hạn người 291
    6.1 Giáo sư người 2
    6.2 Phó giáo sư người 34
    6.3 Tiến sỹ người 65
    6.4 Thạc sỹ người 170
    6.6 Đại học người 20
    7 Tổng số học viên, sinh viên, học sinh hệ chính quy người  
    7.1 Nghiên cứu sinh người 61
    7.2 Học viên cao học người 527
    7.4 Đại học người 6.822
    7.6 Cao đẳng người 556
    8 Tỷ lệ giảng viên cơ hữu từ thạc sỹ trở lên %  
    9 Tổng thu năm 2016 tỷ đồng 98,533
    9.1 Từ ngân sách nhà nước tỷ đồng 23,194
    9.2 Từ học phí, lệ phí tỷ đồng 68,755
    9.3 Từ nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ tỷ đồng 3,672
    9.4 Từ nguồn khác tỷ đồng 2,912
    Lưu ý: Các TSKH và Tiến sỹ nếu đã tính trong mục Giáo sư (6.1), Phó giáo sư (6.2) thì không tính trong mục Tiến sỹ (6.3) nữa.
    • Công khai cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng năm học 2016-2017
      (Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
      Hình thức công khai:       Công bố trên trang web của Trường và Đại học Huế
      Địa chỉ web:                     www.huaf.edu.vn     và    www.hueuni.edu.vn
      Thông tin liên hệ:            Điện thoại: 0234.3522535 / 0234.3525049                     Email: admin@huaf.edu.vn
    STT Nội dung Đơn vị tính Tổng số
    1 Số ngành trường đang đào tạo ngành
    1.1 Đại học ngành 22
    1.2 Cao đẳng ngành
    2 Số ngành trường đã công bố chuẩn đầu ra ngành
    2.1 Đại học ngành 22
    2.2 Cao đẳng ngành
    3 Diện tích đất của trường ha 77.34
    4 Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo m2
    4.1 Diện tích giảng đường/phòng học m2 7,840
    4.2 Diện tích thư viện m2 2,400
    4.3 Diện tích phòng thí nghiệm m2 7,860
    4.4 Diện tích nhà xưởng thực hành m2 3,362
    5 Diện tích sàn xây dựng ký túc xá của trường m2 5,576
    6 Tổng số giảng viên cơ hữu, hợp đồng dài hạn người 291
    6.1 Giáo sư người 2
    6.2 Phó giáo sư người 34
    6.3 Tiến sỹ người 65
    6.4 Thạc sỹ người 170
    6.6 Đại học người 20
    7 Tổng số học viên, sinh viên, học sinh hệ chính quy người
    7.1 Nghiên cứu sinh người 61
    7.2 Học viên cao học người 527
    7.4 Đại học người 6,822
    7.6 Cao đẳng người 556
    8 Tỷ lệ giảng viên cơ hữu từ thạc sỹ trở lên %
    9 Tổng thu năm 2016 tỷ đồng 98.533
    9.1 Từ ngân sách nhà nước tỷ đồng 23.194
    9.2 Từ học phí, lệ phí tỷ đồng 68.755
    9.3 Từ nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ tỷ đồng 3.672
    9.4 Từ nguồn khác tỷ đồng 2.912
    Lưu ý: Các TSKH và Tiến sỹ nếu đã tính trong mục Giáo sư (6.1), Phó giáo sư (6.2) thì không tính trong mục Tiến sỹ (6.3) nữa.

    CÁC BIỂU MẪU 

    Biểu mẫu 22 Công khai cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục đại học năm học 2016 – 2017
    Biểu mẫu 23 Công khai thông tin về đội ngũ giảng viên cơ hữu của cơ sở giáo dục đại học năm học 2016 – 2017
    Biểu mẫu 24 Công khai tài chính của cơ sở giáo dục đại học năm học 2016 – 2017
    Biểu tổng hợp Một số thông tin công khai của cơ sở giáo dục đại học năm học 2016 – 2017

     

    • Công khai cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng năm học 2015-2016

    (Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
    Hình thức công khai:       Công bố trên trang web của Trường và Đại học Huế
    Địa chỉ web:                     www.huaf.edu.vn     và    www.hueuni.edu.vn
    Thông tin liên hệ:            Điện thoại: 0234.3522535 / 0234.3525049                          Email: admin@huaf.edu.vn

    STT Nội dung Đơn vị tính Tổng số
    1 Số ngành trường đang đào tạo ngành 22
    1.1 Đại học ngành 22
    1.2 Cao đẳng ngành 5
    2 Số ngành trường đã công bố chuẩn đầu ra ngành 22
    2.1 Đại học ngành 22
    2.2 Cao đẳng ngành 5
    3 Diện tích đất của trường ha 77,43
    4 Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo m2 21.362
    4.1 Diện tích giảng đường/phòng học m2 7.840
    4.2 Diện tích thư viện m2 2.400
    4.3 Diện tích phòng thí nghiệm m2 7.860
    4.4 Diện tích nhà xưởng thực hành m2 3.262
    5 Diện tích sàn xây dựng ký túc xá của trường m2
    6 Tổng số giảng viên cơ hữu, hợp đồng dài hạn người 294
    6.1 Giáo sư người 2
    6.2 Phó giáo sư người 33
    6.3 Tiến sỹ người 53
    6.4 Thạc sỹ người 174
    6.6 Đại học người 32
    7 Tổng số học viên, sinh viên, học sinh hệ chính quy người 7.967
    7.1 Nghiên cứu sinh người 33
    7.2 Học viên cao học người 474
    7.4 Đại học người 6792
    7.6 Cao đẳng người 668
    8 Tỷ lệ giảng viên cơ hữu từ thạc sỹ trở lên % 89,12
    9 Tổng thu năm 2014 tỷ đồng 85,64
    9.1 Từ ngân sách nhà nước tỷ đồng 22,25
    9.2 Từ học phí, lệ phí tỷ đồng 45,66
    9.3 Từ nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ tỷ đồng 2,07
    9.4 Từ nguồn khác tỷ đồng 15,66
    Lưu ý: Các TSKH và Tiến sỹ nếu đã tính trong mục Giáo sư (6.1), Phó giáo sư (6.2) thì không tính trong mục Tiến sỹ (6.3) nữa.

    Lưu ý:Các TSKH và Tiến sỹ nếu đã tính trong mục Giáo sư (6.1), Phó giáo sư (6.2) thì không tính trong mục Tiến sỹ (6.3) nữa.

    Xem chi tiết tại FILE đính kèm

    CÁC BIỂU MẪU

    1. Biểu mẫu 20 Thông báo Công khai cam kết chất lượng đào tạo của cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng năm học 2015-2016
    2. Biểu mẫu 21 Công khai cam kết chất lượng đào tạo thực tế cơ sở giáo dục đại học năm học 2015-2016 
    3. Biểu mẫu 22 Thông báo Công khai cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng năm học 2015-2016
    4. Biểu mẫu 23 Thông báo Công khai thông tin về đội ngũ giảng viên cơ hữu của cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng năm học 2015-2016
    5. Biểu mẫu 24 Thông báo Công khai tài chính của cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng Năm học 2015-2016
     6. Biểu mẫu  Danh sách giảng viên cơ hữu của cơ sở đào tạo
    7. Biểu tổng hợp Một số thông tin công khai của cơ sở giáo dục đại học năm học 2015-2016