Chuyên ngành: Kỹ Thuật Cơ Khí Mã ngành: 60.52.01.03
Kỹ Thuật Cơ Khí Mã ngành: 60.52.01.03 |
||
TT |
Tên học phần
|
Số tín chỉ |
A |
KIẾN THỨC CHUNG |
5 |
1 |
Triết học |
2 |
2 |
Ngoại ngữ |
3 |
B |
PHẦN KIẾN THỨC CƠ SỞ |
12 |
|
* Học phần bắt buộc |
8 |
3 |
Kỹ thuật tính toán trong cơ khí |
2 |
4 |
Cơ học máy |
2 |
5 |
Lý thuyết truyền nhiệt |
2 |
6 |
Động lực học máy |
2 |
|
* Học phần tự chọn |
4/10 |
7 |
Phương pháp đo và xử lý số liệu thực nghiệm (*) |
2 |
8 |
Dao động trong kỹ thuật (**) |
2 |
9 |
Dao động ôtô máy kéo (**) |
2 |
10 |
Phương pháp phần tử hữu hạn |
2 |
11 |
Mô hình hoá và mô phỏng hoá hệ thống kỹ thuật (*) |
2 |
C |
PHẦN KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH |
18 |
|
* Học phần bắt buộc |
12 |
12 |
Truyền động và điều khiển thủy lực |
2 |
13 |
Lý thuyết tính toán máy canh tác |
2 |
14 |
Lý thuyết tính toán máy chế biến |
2 |
15 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kỹ thuật máy |
2 |
16 |
Lý thuyết ma sát, hao mòn, bôi trơn |
2 |
17 |
Tự động hóa ứng dụng trong cơ khí nông lâm nghiệp |
2 |
|
* Học phần tự chọn |
6/10 |
18 |
Lý thuyết tính toán máy thu hoạch |
2 |
19 |
Công nghệ sau thu hoạch |
2 |
20 |
Hệ thống đất – máy |
2 |
21 |
Tin học ứng dụng trong kỹ thuật máy |
2 |
22 |
Hệ thống cơ điện tử |
2 |
D |
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP |
10 |
|
TỔNG SỐ TÍN CHỈ |
45 |