CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC |
Tên chương trình: Trình độ đào tạo: Đại học 1. Mục tiêu đào tạo. Đào tạo người Kỹ sư Chế biến lâm sản có phẩm chất chính trị, đạo đức, ý thức phục vụ nhân dân tốt; có kiến thức chuyên môn thuộc lĩnh vực Chế biến Lâm sản và khả năng thiết kế và xây dựng được các tổ hợp máy chế biến thông dụng cũng như thiết kế các sản phẩm đồ mộc. Vận hành thành thạo các loại máy chế biến gỗ thông dụng, có kỹ năng trong lập kế hoạch cũng như quản lý quá trình sản xuất. 2. Cơ hội việc làm – Các cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành (từ TW đến địa phương): Tổng cục Lâm nghiệp; Chi cục Lâm nghiệp; Chi cục Kiểm lâm; Sở Công Thương; Phòng Công thương. – Các cơ quan sản xuất/quản lý lâm nghiệp: Công ty sản xuất và kinh doanh Lâm nghiệp; Công ty xuất nhập khẩu lâm sản; Công ty/Nhà máy chế biến lâm sản – Các cơ quan đào tạo và nghiên cứu: Các Trường Đại học, Cao đẳng, Trung học chuyên nghiệp và dạy nghề; Viện Khoa học Lâm nghiệp – Các tổ chức Phi chính phủ Việt Nam và Quốc tế (LNGOs và INGOs) 3. Thời gian đào tạo: 4 năm 4. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 128 tín chỉ 5. Đối tượng tuyển sinh: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo 6. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp: Áp dụng quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007. 7. Thang điểm: Thang điểm 10 và chuyển điểm theo quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ GDĐT. 8. Nội dung chương trình (Tên và khối lượng các học phần) |
TT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số TC |
A |
KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG |
49 |
|
I |
Lý luận chính trị |
10 |
|
1 |
CTR1016 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1 |
2 |
2 |
CTR1017 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2 |
3 |
3 |
CTR1022 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
4 |
CTR1033 |
Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam |
3 |
II |
Giáo dục thể chất |
|
|
III |
Giáo dục quốc phòng |
|
|
IV |
Ngoại ngữ, Tin học, Khoa học tự nhiên, Công nghệ và MT |
35 |
|
5 |
ANH1013 |
Ngoại ngữ không chuyên 1 |
3 |
6 |
ANH1022 |
Ngoại ngữ không chuyên 2 |
2 |
7 |
ANH1032 |
Ngoại ngữ không chuyên 3 |
2 |
8 |
CBAN11203 |
Toán cao cấp A1 |
3 |
9 |
CBAN11304 |
Toán cao cấp A2 |
4 |
10 |
CBAN10204 |
Hóa đại cương |
4 |
11 |
CBAN11503 |
Vật lý đại cương |
3 |
12 |
CBAN11604 |
Vật lý ứng dụng |
4 |
13 |
CKCN13202 |
Hình họa |
2 |
14 |
CBAN10603 |
Hóa phân tích |
3 |
15 |
CBAN11703 |
Xác suất – Thống kê |
3 |
16 |
CBAN11002 |
Tin học đại cương |
2 |
V |
Khoa học xã hội và nhân văn |
4 |
|
17 |
LUA1022 |
Nhà nước và pháp luật |
2 |
18 |
KNPT14602 |
Xã hội học đại cương |
2 |
B |
KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP |
79 |
|
I |
Kiến thức cơ sở ngành |
22 |
|
19 |
CKCN19202 |
Vẽ kỹ thuật |
2 |
20 |
CKCN20803 |
Cơ học lý thuyết |
3 |
21 |
CKCN27102 |
Sức bền vật liệu đại cương |
2 |
22 |
CKCN24603 |
Kỹ thuật điện và điện tử |
3 |
23 |
CKCN25803 |
Nguyên lý và chi tiết máy |
3 |
24 |
CKCN25402 |
Máy thủy lực |
2 |
25 |
LNGH22502 |
Khoa học gỗ |
2 |
26 |
LNGH23403 |
Máy và thiết bị chế biến lâm sản |
3 |
27 |
LNGH23602 |
Nguyên lý cắt gọt gỗ |
2 |
II |
Kiến thức ngành |
35 |
|
|
Bắt buộc |
29 |
|
28 |
LNGH21102 |
Công nghệ sản xuất bột giấy |
2 |
29 |
LNGH24802 |
Thiết kế xưởng chế biến lâm sản |
2 |
30 |
LNGH20102 |
Bảo quản gỗ |
2 |
31 |
LNGH21302 |
Công nghệ sấy gỗ |
2 |
32 |
LNGH21503 |
Công nghệ xẻ |
3 |
33 |
LNGH21003 |
Công nghệ mộc |
3 |
34 |
LNGH22202 |
Keo dán gỗ |
2 |
35 |
LNGH21203 |
Công nghệ sản xuất ván nhân tạo |
3 |
36 |
LNGH21402 |
Công nghệ trang sức vật liệu gỗ |
2 |
37 |
LNGH20902 |
Công nghệ hóa lâm sản |
2 |
38 |
LNGH20203 |
Bảo quản và chế biến lâm sản ngoài gỗ |
3 |
39 |
LNGH24703 |
Thiết kế sản phẩm mộc và trang trí nội thất |
3 |
|
Tự chọn (6/19) |
6 |
|
40 |
KNPT20902 |
Kinh doanh nông nghiệp và dịch vụ nông thôn |
2 |
41 |
KNPT21202 |
Kinh tế nông nghiệp |
2 |
42 |
KNPT23202 |
Quản lý nông trại |
2 |
43 |
LNGH25302 |
Thực vật rừng |
2 |
44 |
LNGH22302 |
Khai thác lâm sản |
2 |
45 |
LNGH25803 |
Trồng rừng |
3 |
46 |
TNMT22902 |
Pháp luật và chính sách lâm nghiệp |
2 |
47 |
LNGH24302 |
Sinh thái rừng |
2 |
48 |
LNGH23102 |
Lâm nghiệp đại cương |
2 |
III |
Kiến thức bổ trợ |
6 |
|
49 |
KNPT21602 |
Kỹ năng mềm |
2 |
50 |
KNPT24802 |
Xây dựng và quản lý dự án |
2 |
51 |
KNPT23002 |
Phương pháp tiếp cận khoa học |
2 |
IV |
Thực tập nghề nghiệp |
6 |
|
52 |
LNGH25402 |
Tiếp cận nghề CNCBLS |
1 |
53 |
LNGH24402 |
Thao tác nghề CNCBLS |
2 |
54 |
LNGH25002 |
Thực tế nghề CNCBLS |
3 |
V |
Khoá luận tốt nghiệp |
10 |
|
55 |
LNGH22610 |
Khoá luận tốt nghiệp CNCBLS |
10 |
|
KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA |
128 |
9. Kế hoạch giảng dạy (dự kiến) |
10. Mô tả vắn tắt nội dung và khối lượng các học phần. |
11. Danh sách đội ngũ giảng viên thực hiện chương trình. |