Cao đẳng Quản lý đất đai

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG (ĐIỀU CHỈNH)

Trình độ đào tạo: Cao đẳng

Ngành đào tạo: Quản lý đất đai

Loại hình đào tạo: Chính quy

(Ban hành kèm theo Quyết định số 746/QĐ-ĐHNL ngày 09 tháng 9 năm 2015 của Hiệu trưởng Trường Đại học Nông Lâm)

1. Mục tiêu đào tạo

Ðào tạo những kỹ sư Cao đẳng Quản lý đất đai nắm vững kiến thức chuyên môn của ngành và có kỹ năng thực hành, có khả năng phát hiện, giải quyết những vấn đề của thực tiễn sản xuất thuộc chuyên ngành, phục vụ cho yêu cầu phát triển kinh tế, kỹ thuật của đất nước, đặc biệt là của khu vực miền Trung và Tây nguyên.

2. Thời gian đào tạo: 3 năm

3. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 90 tín chỉ

4. Đối tượng tuyển sinh:Theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp:Áp dụng quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ GDĐT.

6. Thang điểm: Thang điểm 10 và chuyển điểm theo quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ GDĐT.

7. Nội dung chương trình (Tên và khối lượng các học phần):

TT

Mã HP

Tên học phần

Số TC

Học phần bắt buộc

A

KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG

I

Lý luận chính trị (chọn 10/10 tín chỉ)

10

1

CTR1016

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1

2

×

2

CTR1017

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2

3

×

3

CTR1022

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

×

4

CTR1033

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

3

×

II

Tin học, khoa học tự nhiên, công nghệ và MT (chọn 22/22 tín chỉ)

22

5

TNMT10202

Bản đồ học

2

×

6

TNMT11002

Địa lý kinh tế

2

×

7

KNPT11102

Kinh tế lượng

2

×

8

KNPT11904

Nguyên lý kinh tế

4

×

9

CBAN11002

Tin học đại cương

2

×

10

CBAN11404

Toán cao cấp C

4

×

11

CBAN11503

Vật lý đại cương

3

×

12

CBAN11703

Xác suất – Thống kê

3

×

III

Khoa học xã hội và nhân văn (chọn 2/2 tín chỉ)

2

13

LUA1022

Nhà nước và pháp luật

2

×

B

KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP

I

Kiến thức cơ sở ngành (chọn 15/15 tín chỉ)

15

14

TNMT20102

Bản đồ địa chính

2

×

15

TNMT21403

Hệ thống thông tin địa lý

3

×

16

TNMT25802

Pháp luật đất đai

2

×

17

NHOC26202

Thổ nhưỡng đại cương

2

×

18

TNMT25404

Trắc địa

4

×

19

TNMT25602

Trắc địa thực hành

2

×

II

Kiến thức ngành (bắt buộc) (chọn 26/26 tín chỉ)

26

20

TNMT20502

Đăng ký thống kê đất đai và bất động sản

2

×

21

TNMT20602

Đánh giá đất

2

×

22

TNMT21102

Định giá đất

2

×

23

TNMT21503

Hệ thống thông tin nhà đất

3

×

24

TNMT23103

Quản lý hành chính về đất đai

3

×

25

TNMT23403

Quy hoạch đô thị và khu dân cư nông thôn

3

×

26

TNMT23604

Quy hoạch sử dụng đất

4

×

27

TNMT23704

Quy hoạch tổng thể

4

×

28

TNMT25203

Tin học chuyên ngành quản lý đất đai

3

×

III

Kiến thức ngành (tự chọn) (chọn 4/8 tín chỉ)

4

29

TNMT20702

Đánh giá tác động môi trường

2

30

TNMT22002

Kinh tế đất

2

31

TNMT23002

Quản lý đất nông nghiệp bền vững

2

32

TNMT23802

Suy thoái và phục hồi đất

2

IV

Thực tập nghề nghiệp (chọn 6/6 tín chỉ)

6

33

TNMT24302

Thao tác nghề QLĐ

2

×

34

TNMT24702

Thực tế nghề QLĐ

2

×

35

TNMT25102

Tiếp cận nghề QLĐ

2

×

V

Báo cáo tốt nghiệp (chọn 5/5 tín chỉ)

5

36

TNMT25205

Báo cáo tốt nghiệp QLĐ

5

×

TỔNG SỐ TÍN CHỈ TOÀN KHÓA

90