Cao đẳng Nuôi trồng thuỷ sản

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG (ĐIỀU CHỈNH)

Trình độ đào tạo: Cao đẳng

Ngành đào tạo: Nuôi trồng thủy sản

Loại hình đào tạo: Chính quy

(Ban hành kèm theo Quyết định số 746./QĐ-ĐHNL ngày 09 tháng 9 năm 2015 của Hiệu trưởng Trường Đại học Nông Lâm)

1. Mục tiêu đào tạo

Đào tạo người Cán bộ Cao đẳng NTTS có phẩm chất chính trị, đạo đức, ý thức phục vụ nhân dân tốt; có kiến thức và năng lực thực hành nghề nghiệp trong lĩnh vực Nuôi trồng thủy sản, có khả năng làm việc độc lập tại các cơ sở sản xuất và các cơ quan có liên quan đến phát triển nuôi trồng thủy sản; có sức khỏe tốt, đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.

2. Thời gian đào tạo: 3 năm

3. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 91 tín chỉ

4. Đối tượng tuyển sinh:Theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp:Áp dụng quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ GDĐT.

6. Thang điểm: Thang điểm 10 và chuyển điểm theo quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ GDĐT.

7. Nội dung chương trình (Tên và khối lượng các học phần):

TT

Mã HP

Tên học phần

Số TC

Học phần bắt buộc

A

KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG

I

Lý luận chính trị (chọn 10/10 tín chỉ)

10

1

CTR1016

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1

2

×

2

CTR1017

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2

3

×

3

CTR1022

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

×

4

CTR1033

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

3

×

II

Tin học, khoa học tự nhiên, công nghệ và MT (chọn 23/23 tín chỉ)

23

5

TSAN11702

Động vật thủy sinh

2

×

6

CBAN10304

Hóa học

4

×

7

CBAN10603

Hóa phân tích

3

×

8

CBAN10702

Sinh học đại cương

2

×

9

TSAN15802

Sinh thái thủy sinh vật

2

×

10

TSAN16602

Thực vật thủy sinh

2

×

11

CBAN11002

Tin học đại cương

2

×

12

CBAN11103

Toán cao cấp

3

×

13

CBAN11703

Xác suất – Thống kê

3

×

III

Khoa học xã hội và nhân văn (chọn 2/2 tín chỉ)

2

14

KNPT14602

Xã hội học đại cương

2

×

B

KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP

I

Kiến thức cơ sở ngành (chọn 16/16 tín chỉ)

16

15

TSAN21302

Di truyền và chọn giống thủy sản

2

×

16

TSAN12402

Hình thái, phân loại giáp xác và nhuyễn thể

2

×

17

NHOC22402

Hóa sinh đại cương

2

×

18

CNTY22102

Hóa sinh động vật

2

×

19

TSAN23702

Mô và phôi học động vật thủy sản

2

×

20

TSAN23802

Ngư loại học

2

×

21

TSAN24602

Phương pháp thí nghiệm nuôi trồng thủy sản

2

×

22

TSAN25702

Sinh lý động vật thủy sản

2

×

II

Kiến thức ngành (bắt buộc) (chọn 27/27 tín chỉ)

27

23

TSAN20302

Bệnh học thủy sản

2

×

24

TSAN20902

Công trình và thiết bị nuôi trồng thủy sản

2

×

25

TSAN21502

Dinh dưỡng và thức ăn thủy sản

2

×

26

TSAN22802

Kỹ thuật nuôi thủy đặc sản nước ngọt

2

×

27

TSAN23002

Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi cá biển

2

×

28

TSAN23103

Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi cá nước ngọt

3

×

29

TSAN23202

Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi động vật thân mềm

2

×

30

TSAN23302

Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi giáp xác

2

×

31

TSAN23402

Kỹ thuật sản xuất giống và trồng rong biển

2

×

32

TSAN24402

Phương pháp khuyến ngư

2

×

33

TSAN24802

Quản lý chất lượng nước trong NTTS

2

×

34

TSAN25502

Sản xuất thức ăn tươi sống

2

×

35

TSAN27102

Vi sinh vật thủy sản

2

×

III

Kiến thức ngành (tự chọn) (chọn 2/4 tín chỉ)

2

36

TSAN21902

Giám sát thông tin môi trường và dịch bệnh thủy sản

2

37

TSAN25002

Quản lý sức khỏe động vật thủy sản

2

IV

Thực tập nghề nghiệp (chọn 6/6 tín chỉ)

6

38

TSAN25902

Thao tác nghề NTTS

2

×

39

TSAN26302

Thực tế nghề NTTS

2

×

40

TSAN26702

Tiếp cận nghề NTTS

2

×

V

Báo cáo tốt nghiệp (chọn 5/5 tín chỉ)

5

41

TSAN26805

Báo cáo tốt nghiệp NTTS

5

×

TỔNG SỐ TÍN CHỈ TOÀN KHÓA

91