CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành: Kỹ thuật cơ – điện tử
Mã ngành: 52520114
Loại hình đào tạo: Chính quy
(Ban hành kèm theo quyết định số: 74 /QĐ-ĐHNL ngày 19 tháng 02 năm 2014 của Hiệu trưởng trường Đại học Nông Lâm – Đại học Huế)
1. Mục tiêu đào tạo
Chương trình đào tạo trình độ đại học ngành Kỹ thuật cơ – điện tử (KTCĐT) có mục tiêu đào tạo kỹ sư KTCĐT có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp và sức khỏe tốt, có kiến thức và năng lực nghiên cứu, thực hành nghề nghiệp trong lĩnh vực KTCĐT, có khả năng làm việc độc lập tại các cơ sở sản xuất, nghiên cứu, đào tạo và các cơ quan có liên quan đến lĩnh vực KTCĐT.
2. Thời gian đào tạo: 5 năm.
3. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 150 tín chỉ.
4.Đối tượng tuyển sinh: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5.Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp. Áp dụng quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007.
6.Thang điểm: Thang điểm 10 và chuyển điểm theo quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ GDĐT.
7.Nội dung chương trình (Tên và khối lượng các học phần)
TT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
A |
|
KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG |
50 |
I |
|
Lý luận chính trị |
10 |
1 |
CTR1016 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1 |
2 |
2 |
CTR1017 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2 |
3 |
3 |
CTR1022 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
4 |
CTR1033 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
3 |
II |
|
Giáo dục thể chất |
|
III |
|
Giáo dục quốc phòng |
|
IV |
|
Ngoại ngữ, Tin học, Khoa học tự nhiên, Công nghệ và môi trường |
36 |
5 |
ANH1013 |
Ngoại ngữ không chuyên 1 |
3 |
6 |
ANH1022 |
Ngoại ngữ không chuyên 2 |
2 |
7 |
ANH1032 |
Ngoại ngữ không chuyên 3 |
2 |
8 |
CBAN11203 |
Toán cao cấp A1 |
3 |
9 |
CBAN11304 |
Toán cao cấp A2 |
4 |
10 |
CBAN11703 |
Xác suất – Thống kê |
3 |
11 |
CBAN10204 |
Hóa đại cương |
4 |
12 |
CBAN11503 |
Vật lý đại cương |
3 |
13 |
CBAN11604 |
Vật lý ứng dụng |
4 |
14 |
CBAN11002 |
Tin học đại cương |
2 |
15 |
CKCN13202 |
Hình họa |
2 |
16 |
CKCN24502 |
Kỹ thuật an toàn và môi trường |
2 |
17 |
CKCN19202 |
Vẽ kỹ thuật |
2 |
V |
|
Khoa học xã hội và nhân văn |
4 |
18 |
LUA1022 |
Nhà nước và pháp luật |
2 |
19 |
KNPT14602 |
Xã hội học đại cương |
2 |
B |
KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP |
100 |
|
I |
Kiến thức cơ sở ngành |
32 |
|
20 |
CKCĐ20103 |
Nhiệt kỹ thuật 2 |
3 |
21 |
CKCN20802 |
Cơ học lý thuyết |
3 |
22 |
CKCN27004 |
Sức bền vật liệu |
4 |
23 |
CKCN25704 |
Nguyên lý chi tiết máy |
4 |
24 |
CKCĐ20203 |
Tin học ứng dụng trong mô phỏng và điều khiển |
3 |
25 |
CKCĐ20302 |
Kỹ thuật điện |
2 |
26 |
CKCĐ20403 |
Kỹ thuật điện tử |
3 |
27 |
CKCĐ20502 |
Vật liệu cơ khí |
2 |
28 |
CKCĐ20603 |
Công nghệ chế tạo máy |
3 |
29 |
CKCĐ20703 |
Thiết kế đồ họa 3D |
3 |
30 |
CKCĐ20802 |
Kỹ thuật giao tiếp máy tính |
2 |
II |
|
Kiến thức chuyên ngành |
44 |
|
2.1. Các học phần bắt buộc |
34 |
|
31 |
CKCĐ20902 |
Điện tử ứng dụng |
2 |
32 |
CKCĐ21002 |
Kỹ thuật cảm biến |
2 |
33 |
CKCĐ21102 |
Thiết bị điện tử y tế |
2 |
34 |
CKCĐ21202 |
Kỹ thuật số |
2 |
35 |
CKCĐ21303 |
Truyền động điện trong hệ thống cơ điện tử |
3 |
36 |
CKCĐ21402 |
Năng lượng mới |
2 |
37 |
CKCĐ21503 |
Truyền động và máy thủy lực |
3 |
38 |
CKCĐ21602 |
Kỹ thuật vi điều khiển |
2 |
39 |
CKCĐ21702 |
Điện tử công suất |
2 |
40 |
CKCN24702 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
3 |
41 |
CKCĐ21802 |
Kỹ thuật điều khiển lập trìnhPLC |
2 |
42 |
CKCN26802 |
Quy hoạch thực nghiệm |
2 |
43 |
CKCĐ21902 |
Cấu tạo ôtô – máy kéo |
2 |
44 |
CKCĐ22003 |
Thiết kế hệ thống cơ điện tử |
3 |
45 |
CKCĐ22102 |
Đồ án thiết kế hệ thống cơ điện tử |
2 |
|
2.2. Các học phần tự chọn (10/30) |
10 |
|
46 |
CKCĐ22202 |
Mô hình hóa và mô phỏng hệ thống cơ điện tử |
2 |
47 |
CKCĐ22302 |
Đồ án mô hình hóa và mô phỏng hệ thống cơ điện tử |
2 |
48 |
CKCĐ22403 |
Tự động hóa quá trình sản xuất |
3 |
49 |
CKCN20403 |
Các thiết bị cơ bản trong chế biến thực phẩm |
3 |
50 |
CKCĐ22503 |
Kỹ thuật robot |
3 |
51 |
CKCĐ22603 |
Công nghệ CAD,CAM/CNC |
3 |
52 |
CKCĐ22702 |
Động lực 1 |
2 |
53 |
CKCĐ22803 |
Máy gia công kim loại |
3 |
54 |
CKCĐ22902 |
Hệ thống cơ điện tử trong ôtô hiện đại |
2 |
55 |
CKCĐ23002 |
Đồ án hệ thống cơ điện tử trong ôtô |
2 |
56 |
CKCN24903 |
Kỹ thuật sử dụng và sửa chữa máy |
3 |
57 |
CKCN25202 |
Kỹ thuật và thiết bị lạnh |
2 |
III |
Kiến thức bổ trợ |
6 |
|
58 |
KNPT21602 |
Kỹ năng mềm |
2 |
59 |
KNPT24802 |
Phương pháp tiếp cận khoa học |
2 |
60 |
KNPT23002 |
Xây dựng và quản lý dự án |
2 |
IV |
|
Thực tập nghề nghiệp |
8 |
61 |
CKCĐ23103 |
Tiếp cận nghề Kỹ thuật cơ điện tử (3 tuần) |
3 |
62 |
CKCĐ23203 |
Thao tác nghề Kỹ thuật cơ điện tử (3 tuần) |
3 |
63 |
CKCĐ23302 |
Thực tế nghề Kỹ thuật cơ điện tử (Đồ án tổng hợp hệ thống cơ điện tử, thời gian 2 tuần) |
2 |
V |
|
Khóa luận tốt nghiệp |
10 |
64 |
CKCĐ23410 |
Khóa luận tốt nghiệp ngành Kỹ thuật cơ điện tử (5 tháng) |
10 |
|
|
KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA |
150 |