Danh sách trúng tuyển ngành Công nghệ chiến biến lâm sản năm 2013

Tên ngành: Công nghệ chế biến lâm sản
Mã ngành: D540301
Danh sách này có 65 sinh viên.

TT MÃ SỐ SV HỌ VÀ TÊN NGÀY SINH HỘ KHẨU TT
1 13L3121001 Lê Tuấn Anh 6/16/1995 Huyện Bố Trạch, Quảng Bình
2 13L3121002 Nguyễn Thế Quốc Bảo 4/4/1995 Thành phố Đông Hà, Quảng Trị
3 13L3121003 Trần Thị Bấp 11/16/1995 Huyện Phú Lộc, Thừa Thiên Huế
4 13L3121004 Dương Văn Bằng 12/19/1995 Huyện Điện Bàn, Quảng Nam
5 13L3121005 Lê Văn Bằng 9/18/1994 Huyện Phú Vang, Thừa Thiên Huế
6 13L3121006 Phan Thị Thanh Bình 4/20/1995 Thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam
7 13L3121007 Nguyễn Thị Quỳnh Chi 8/1/1995 Huyện Phú Vang, Thừa Thiên Huế
8 13L3121008 Nguyễn Hưng Chĩnh 3/15/1994 Thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam
9 13L3121009 Nguyễn Văn Cường 12/8/1995 Huyện Quảng Ninh, Quảng Bình
10 13L3121010 Lê Kim Doanh 6/17/1995 Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế
11 13L3121011 Trần Thị Ngọc Dung 8/25/1995 Huyện Đại Lộc, Quảng Nam
12 13L3121012 Võ Thị Hồng Duyên 10/2/1995 Huyện Bố Trạch, Quảng Bình
13 13L3121013 Phan Văn Dũng 7/24/1995 Huyện Bố Trạch, Quảng Bình
14 13L3121014 Nguyễn Văn Đại 5/2/1995 Huyện Lộc Hà, Hà Tĩnh
15 13L3121015 Mai Văn Đoàn 10/3/1995 Huyện Quảng Ninh, Quảng Bình
16 13L3121016 Đặng Đình Đông 1/1/1995 Huyện Hương Sơn, Hà Tĩnh
17 13L3121017 Đào Xuân Đức 3/29/1995 Huyện Kỳ Anh, Hà Tĩnh
18 13L3121018 Trần Thanh Đức 10/8/1995 Huyện Duy Xuyên, Quảng Nam
19 13L3121019 Nguyễn Thị Giang 4/3/1995 Huyện Điện Bàn, Quảng Nam
20 13L3121020 Bùi Thị Ngọc Hà 8/18/1995 Huyện Hải Lăng, Quảng Trị
21 13L3121021 Đoàn Thị Mỹ Hà 11/10/1995 Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế
22 13L3121022 Trần Văn Hải 12/27/1995 Huyện Đức Thọ, Hà Tĩnh
23 13L3121023 Nguyễn Thị Hồng Hảo 8/11/1995 Thị xã Hương Trà, Thừa Thiên Huế
24 13L3121024 Đặng Tâm Hiệp 5/25/1995 Huyện Quảng Điền, Thừa Thiên Huế
25 13L3121025 Trần Hoàng 2/14/1994 Thị xã Hương Trà, Thừa Thiên Huế
26 13L3121026 Lê Văn Hòa 9/14/1995 Huyện Điện Bàn, Quảng Nam
27 13L3121027 Nguyễn Văn Hòa 8/30/1995 Thành phố Hà Tĩnh, Hà Tĩnh
28 13L3121028 Phan Thị Kim Huệ 11/28/1995 Huyện Đại Lộc, Quảng Nam
29 13L3121029 Châu Ngọc Huy 12/16/1995 Huyện Núi Thành, Quảng Nam
30 13L3121030 Nguyễn Văn Huy 11/8/1995 Huyện Quảng Ninh, Quảng Bình
31 13L3121031 Nguyễn Trọng Hùng 10/10/1995 Huyện Can Lộc, Hà Tĩnh
32 13L3121032 Nguyễn Phước Tường Hy 10/1/1995 Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế
33 13L3121033 Nguyễn Phú Khánh 5/22/1995 Huyện Điện Bàn, Quảng Nam
34 13L3121034 Nguyễn Hữu Khuynh 10/20/1995 Huyện Hiệp Đức, Quảng Nam
35 13L3121035 Trần Nhân Kỳ 9/20/1993 Huyện Phong Điền, Thừa Thiên Huế
36 13L3121036 Trần Nhân Kỳ 9/20/1993 Huyện Phong Điền, Thừa Thiên Huế
37 13L3121037 Nguyễn Thị Thùy Linh 1/23/1995 Thị xã Quảng Trị, Quảng Trị
38 13L3121038 Phạm Thị Nhật Linh 10/21/1995 Thành phố Đồng Hới, Quảng Bình
39 13L3121039 Huỳnh Thị Mỹ Ly 1/10/1994 Huyện Thăng Bình, Quảng Nam
40 13L3121040 Lê Thị Ngân 8/15/1995 Huyện Quảng Điền, Thừa Thiên Huế
41 13L3121041 Lê Thị Thu Ngọc 9/25/1995 Huyện Đông Giang, Quảng Nam
42 13L3121042 Hà Thị Nguyên 3/7/1995 Thị xã Hương Trà, Thừa Thiên Huế
43 13L3121043 Nguyễn Viết Nhân 6/2/1994 Thị xã Hương Thủy, Thừa Thiên Huế
44 13L3121044 Huỳnh Thị Ni 7/17/1995 Huyện Phú Vang, Thừa Thiên Huế
45 13L3121045 Phạm Thị Năng Phi 3/6/1995 Huyện Đại Lộc, Quảng Nam
46 13L3121046 Phan Văn Phong 8/2/1995 Thị xã Hương Trà, Thừa Thiên Huế
47 13L3121047 Bùi Hữu Vĩnh Phú 8/24/1995 Huyện Phú Lộc, Thừa Thiên Huế
48 13L3121048 Cao Hữu Phúc 11/17/1995 Huyện Ea Súp, Đắk Lắk
49 13L3121049 Trần Thị Phượng 3/26/1995 Huyện Quảng Trạch, Quảng Bình
50 13L3121050 Trần Thanh Quản 9/12/1995 Huyện Đăk Pơ, Gia Lai
51 13L3121051 Nguyễn Mai Quốc Quân 1/14/1995 Huyện Phú Lộc, Thừa Thiên Huế
52 13L3121052 Lê Văn Quỳnh 10/1/1995 Huyện Phong Điền, Thừa Thiên Huế
53 13L3121053 Đinh Quang Thái 6/10/1995 Huyện Đại Lộc, Quảng Nam
54 13L3121054 Nguyễn Văn Thịnh 8/12/1995 Huyện Hiệp Đức, Quảng Nam
55 13L3121055 Bùi Thị Kim Thoa 2/25/1995 Huyện Hiệp Đức, Quảng Nam
56 13L3121056 Phan Tất Thọ 8/14/1995 Huyện Yên Thành, Nghệ An
57 13L3121057 Huỳnh Thị Thu Thuỳ 2/1/1995 Huyện Núi Thành, Quảng Nam
58 13L3121058 Nguyễn Thị Mỹ Trinh 2/2/1995 Huyện Phong Điền, Thừa Thiên Huế
59 13L3121059 Võ Sĩ Tuân 10/12/1994 Huyện Hải Lăng, Quảng Trị
60 13L3121060 Đoàn Anh Tuấn 3/24/1995 Huyện Quảng Trạch, Quảng Bình
61 13L3121061 Trần Sỹ Tùng 6/20/1995 Huyện Can Lộc, Hà Tĩnh
62 13L3121062 Trịnh Viết Tùng 11/19/1994 Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế
63 13L3121063 Nguyễn Thị Hoàng Vẽ 4/24/1995 Huyện Hải Lăng, Quảng Trị
64 13L3121064 Đặng Công Việt 11/10/1994 Thị xã Hương Trà, Thừa Thiên Huế
65 13L3121065 Võ Văn Vương 4/15/1995 Huyện Phú Ninh, Quảng Nam

Lưu ý: Những SV chưa nhận được giấy báo nhập học nhưng có tên trong danh sách trúng tuyển thì vẫn có thể làm thủ tục nhập học. Nếu cần xác minh thêm thông tin trúng tuyển liên hệ theo thông tin sau:

Thầy Trần Võ Văn May – Quyền trưởng phòng Công tác sinh viên trường Đại học Nông Lâm Huế

Office phone: (84) 054.3538032
Home phone: (84) 054.3511006 – 054.6283995
Cell phone: 0914 215 925; 0979.467756
Email: tranvovanmay@huaf.edu.vn.