Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tue, 09 Oct 2012 07:05:03 +0200)

Trình độ đào tạo: Đại học
/* Style Definitions */ table.MsoNormalTable {mso-style-name:”Table Normal”; mso-tstyle-rowband-size:0; mso-tstyle-colband-size:0; mso-style-noshow:yes; mso-style-priority:99; mso-style-qformat:yes; mso-style-parent:””; mso-padding-alt:0cm 5.4pt 0cm 5.4pt; mso-para-margin:0cm; mso-para-margin-bottom:.0001pt; mso-pagination:widow-orphan; font-size:11.0pt; font-family:”Calibri”,”sans-serif”; mso-ascii-font-family:Calibri; mso-ascii-theme-font:minor-latin; mso-fareast-font-family:”Times New Roman”; mso-fareast-theme-font:minor-fareast; mso-hansi-font-family:Calibri; mso-hansi-theme-font:minor-latin; mso-bidi-font-family:”Times New Roman”; mso-bidi-theme-font:minor-bidi;}

Ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Mechanical Engineering)

Mã ngành: 52510201

Loại hình đào tạo: Chính quy

(Ban hành kèm theo quyết định số:2288/QĐ-ĐHH ngày 05 tháng 11 năm 2012của Giám đốc Đại học Huế)

1.Mục tiêu đào tạo

Đào tạo người Kỹ sư Công nghệ kỹ thuật cơ khí có phẩm chất chính trị, đạo đức, ý thức phục vụ nhân dân tốt; có kiến thức và năng lực thực hành nghề nghiệp trong lĩnh vực Cơ khí bảo quản, chế biến nông sản thực phẩm, có khả năng làm việc độc lập tại các cơ sở sản xuất, nghiên cứu, đào tạo và các cơ quan có liên quan đến Cơ khí; có sức khỏe tốt, đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.

2. Thời gian đào tạo: 4 năm

3. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 126 tín chỉ

4.Đối tượng tuyển sinh: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo

5.Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp. Áp dụng quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007.

6.Thang điểm:Thang điểm 10 và chuyển điểm theo quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ GDĐT.

7.Nội dung chương trình (Tên và khối lượng các học phần)

TT

Mã học phần

Tên học phần

Số TC

A

KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG

48

I

Lý luận chính trị

10

1

CTR1016

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1

2

2

CTR1017

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2

3

3

CTR1022

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

4

CTR1033

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

3

II

Giáo dục thể chất

III

Giáo dục quốc phòng

IV

Ngoại ngữ, Tin học, Khoa học tự nhiên, Công nghệ và môi trường

34

5

ANH1013

Ngoại ngữ không chuyên 1

3

6

ANH1022

Ngoại ngữ không chuyên 2

2

7

ANH1032

Ngoại ngữ không chuyên 3

2

8

CBAN11203

Toán cao cấp A1

3

9

CBAN11304

Toán cao cấp A2

4

10

CBAN11703

Xác suất – Thống kê

3

11

CBAN10204

Hoá đại cương

4

12

CBAN11503

Vật lý đại cương

3

13

CBAN11604

Vật lý ứng dụng

4

14

CBAN11002

Tin học đại cương

2

15

CKCN13202

Hình hoạ

2

16

CKCN19202

Vẽ kỹ thuật

2

V

Khoa học xã hội và nhân văn

4

17

LUA1022

Nhà nước và pháp luật

2

18

KNPT14602

Xã hội học đại cương

2

B

KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP

78

I

Kiến thức cơ sở ngành

20

19

CKCN25902

Nhiệt kỹ thuật

2

20

CKCN20803

Cơ học lý thuyết

3

21

CKCN27004

Sức bền vật liệu

4

22

CKCN23102

Dung sai kỹ thuật đo lường

2

23

CKCN24502

Kỹ thuật an toàn và môi trường

2

24

CKCN26903

Sử dụng và cung cấp điện

3

25

CKCN25704

Nguyên lý chi tiết máy

4

II

Kiến thức ngành

36

Bắt buộc

30

26

CKCN22902

Động cơ đốt trong

2

27

CKCN26003

Ôtô máy kéo và năng lượng mới

3

28

CKCN28903

Vật liệu cơ khí và công nghệ chế tạo

3

29

CKCN27702

Thiết kế nhà máy

2

30

CKCN25302

Máy nông nghiệp

2

31

CKCN22503

Điện tử và kỹ thuật số

3

32

CKCN24702

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

2

33

CKCN25503

Máy và thiết bị thủy lực

3

34

CKCN24903

Kỹ thuật sử dụng và sửa chữa máy

3

35

CKCN22302

Công nghệ và thiết bị sấy

2

36

CKCN25202

Kỹ thuật và thiết bị lạnh

2

37

CKCN20403

Các thiết bị cơ bản trong chế biến thực phẩm

3

Tự chọn (6/18)

6

38

CKCN26802

Quy hoạch thực nghiệm

2

39

CKCN24603

Kỹ thuật điện và điện tử

3

40

CKCN25602

Máy xây dựng

2

41

KNPT20902

Kinh doanh nông nghiệp và dịch vụ nông thôn

2

42

KNPT21202

Kinh tế nông nghiệp

2

43

KNPT23202

Quản lý nông trại

2

44

LNGH23403

Máy và thiết bị chế biến lâm sản

3

45

CKCN27802

Thiết kế nhà máy thực phẩm

2

III

Kiến thức bổ trợ

6

46

KNPT21602

Kỹ năng mềm

2

47

KNPT24802

Xây dựng và quản lý dự án

2

48

KNPT23002

Phương pháp tiếp cận khoa học

2

IV

Thực tập nghề nghiệp

6

49

CKCN28502

Tiếp cận nghề cơ khí

1

50

CKCN27202

Thao tác nghề cơ khí

2

51

CKCN28002

Học tập thực tế nghề cơ khí

3

V

Khóa luận tốt nghiệp

10

52

CKCN23810

Khóa luận tốt nghiệp CNKTCK

10

KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA

126